Muhammed Cham có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Trabzonspor.
Simon Banza (Kiến tạo: Pedro Malheiro) 7 | |
Deniz Turuc 43 | |
Batista Mendy 43 | |
Deniz Turuc (Kiến tạo: Yusuf Sari) 47 | |
Simon Banza 54 | |
(Pen) Krzysztof Piatek 59 | |
Serdar Saatci (Thay: Huseyin Turkmen) 60 | |
Muhammed-Cham Saracevic (Thay: Danylo Sikan) 61 | |
Ozan Tufan (Kiến tạo: Simon Banza) 62 | |
Deniz Turuc 64 | |
Ivan Brnic (Thay: Umut Gunes) 69 | |
Joao Figueiredo (Thay: Yusuf Sari) 69 | |
Christopher Operi (Thay: Ousseynou Ba) 78 | |
Philippe Keny (Thay: Krzysztof Piatek) 79 | |
Omer Beyaz (Thay: Miguel Crespo) 79 | |
Omer Ali Sahiner 80 | |
Oleksandr Zubkov (Thay: Ozan Tufan) 85 | |
Batista Mendy (Kiến tạo: Muhammed-Cham Saracevic) 87 | |
Tim Jabol-Folcarelli (Thay: Batista Mendy) 90 | |
Arif Bosluk (Thay: Edin Visca) 90 |
Thống kê trận đấu Istanbul Basaksehir vs Trabzonspor


Diễn biến Istanbul Basaksehir vs Trabzonspor
Mehmet Turkmen ra hiệu cho một quả đá phạt cho Trabzonspor ở phần sân nhà.
Ở Istanbul, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Basaksehir.
Bosluk Arif vào sân thay cho Edin Visca của đội khách.
Đội khách đã thay Batista Mendy bằng Tim Jabol Folcarelli. Đây là sự thay đổi thứ tư trong ngày hôm nay của Fatih Tekke.
Mehmet Turkmen ra hiệu cho một quả ném biên cho Basaksehir, gần khu vực của Trabzonspor.
Liệu Trabzonspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Basaksehir không?
Pha phối hợp tuyệt vời từ Muhammed Cham để kiến tạo bàn thắng.
V À A A O O O! Batista Mendy nâng tỷ số lên 0-3 cho Trabzonspor.
Basaksehir được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Trabzonspor có một quả phát bóng lên.
Fatih Tekke thực hiện sự thay đổi thứ ba của đội tại Sân vận động Basaksehir Fatih Terim với Oleksandr Zubkov thay thế Ozan Tufan.
Đá phạt cho Basaksehir ở phần sân của Trabzonspor.
Ném biên cho Basaksehir tại Sân vận động Basaksehir Fatih Terim.
Mehmet Turkmen ra hiệu cho một quả đá phạt cho Basaksehir.
Omer Ali Sahiner của Basaksehir bị Mehmet Turkmen phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Trabzonspor ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Istanbul.
Phạt góc cho Basaksehir.
Basaksehir thực hiện sự thay đổi thứ năm với Omer Beyaz thay thế Miguel Crespo.
Đội hình xuất phát Istanbul Basaksehir vs Trabzonspor
Istanbul Basaksehir (3-4-3): Muhammed Şengezer (16), Jerome Opoku (3), Léo Duarte (5), Ousseynou Ba (27), Yusuf Sari (26), Miguel Crespo (13), Berat Özdemir (2), Deniz Türüç (23), Umut Güneş (20), Krzysztof Piątek (9), Ömer Ali Şahine (42)
Trabzonspor (4-2-3-1): Uğurcan Çakır (1), Malheiro (79), Hüseyin Türkmen (4), Arsenii Batahov (44), Mustafa Eskihellaç (19), Batista Mendy (6), John Lundstram (5), Edin Visca (7), Ozan Tufan (11), Danylo Sikan (14), Simon Banza (17)


| Thay người | |||
| 69’ | Yusuf Sari João Figueiredo | 60’ | Huseyin Turkmen Serdar Saatçı |
| 69’ | Umut Gunes Ivan Brnic | 61’ | Danylo Sikan Muhammed Cham |
| 78’ | Ousseynou Ba Christopher Operi | 85’ | Ozan Tufan Oleksandr Zubkov |
| 79’ | Miguel Crespo Ömer Beyaz | 90’ | Edin Visca Boşluk Arif |
| 79’ | Krzysztof Piatek Philippe Keny | 90’ | Batista Mendy Tim Jabol Folcarelli |
| Cầu thủ dự bị | |||
Deniz Dilmen | Enis Destan | ||
Hamza Güreler | Ali Şahin Yilmaz | ||
Lucas Lima | Salih Malkoçoğlu | ||
Patryk Szysz | Denis Drăguş | ||
João Figueiredo | Serdar Saatçı | ||
Christopher Operi | Boşluk Arif | ||
Ömer Beyaz | Tim Jabol Folcarelli | ||
Matchoi Djaló | Oleksandr Zubkov | ||
Philippe Keny | Muhammed Cham | ||
Ivan Brnic | Taha Tepe | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Istanbul Basaksehir
Thành tích gần đây Trabzonspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 10 | 2 | 1 | 20 | 32 | T T H B T | |
| 2 | 13 | 9 | 4 | 0 | 18 | 31 | T T T T T | |
| 3 | 13 | 8 | 4 | 1 | 11 | 28 | T T H H T | |
| 4 | 13 | 6 | 6 | 1 | 7 | 24 | T H T T H | |
| 5 | 13 | 6 | 5 | 2 | 9 | 23 | B B T T H | |
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 0 | 22 | T B H H T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 5 | 21 | T H B T H | |
| 8 | 13 | 3 | 6 | 4 | -1 | 15 | T B H H B | |
| 9 | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | B T B B H | |
| 10 | 13 | 4 | 3 | 6 | -4 | 15 | T T B T H | |
| 11 | 13 | 3 | 5 | 5 | -5 | 14 | H H T H B | |
| 12 | 13 | 4 | 2 | 7 | -10 | 14 | B B T B H | |
| 13 | 13 | 3 | 4 | 6 | 1 | 13 | H T T B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -5 | 13 | B H B B T | |
| 15 | 13 | 3 | 2 | 8 | -6 | 11 | T B B T B | |
| 16 | 13 | 2 | 3 | 8 | -9 | 9 | T B B B H | |
| 17 | 13 | 1 | 6 | 6 | -18 | 9 | B H T B B | |
| 18 | 13 | 2 | 2 | 9 | -11 | 8 | B H B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch