Thứ Sáu, 23/05/2025
Nuno Da Costa
3
(Pen) Krzysztof Piatek
8
Claudio Winck
30
(Pen) Krzysztof Piatek
42
Davidson (Thay: Patryk Szysz)
60
Goekhan Guel (Kiến tạo: Haris Hajradinovic)
68
Nuno Da Costa
69
Jhon Espinoza (Thay: Claudio Winck)
71
Aytac Kara (Thay: Antonin Barak)
71
Joao Figueiredo
85
Sadik Ciftpinar (Thay: Mamadou Fall)
86
Omer Beyaz (Thay: Olivier Kemen)
86
Yasin Ozcan
88
Cafu (Thay: Haris Hajradinovic)
90
Erdem Cetinkaya (Thay: Nuno Da Costa)
90
Hamza Gureler
90+3'
Erdem Cetinkaya
90+3'

Thống kê trận đấu Istanbul Basaksehir vs Kasimpasa

số liệu thống kê
Istanbul Basaksehir
Istanbul Basaksehir
Kasimpasa
Kasimpasa
48 Kiểm soát bóng 52
16 Phạm lỗi 17
0 Ném biên 0
2 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 4
2 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
8 Sút trúng đích 4
5 Sút không trúng đích 5
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 6
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Istanbul Basaksehir vs Kasimpasa

Tất cả (100)
90+4'

Kasimpasa được hưởng một quả phát bóng lên tại Sân vận động Basaksehir Fatih Terim.

90+4' Erdem Cetinkaya của đội khách bị phạt thẻ vàng.

Erdem Cetinkaya của đội khách bị phạt thẻ vàng.

90+3' Tại Sân vận động Basaksehir Fatih Terim, Hamza Gureler của đội chủ nhà đã bị phạt thẻ vàng.

Tại Sân vận động Basaksehir Fatih Terim, Hamza Gureler của đội chủ nhà đã bị phạt thẻ vàng.

90+3'

Basaksehir được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+3'

Kasimpasa được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Basaksehir.

90+2'

Đội chủ nhà được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.

90+1'

Đội khách thay Nuno Da Costa bằng Erdem Cetinkaya.

90+1'

Basaksehir thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Kasimpasa.

90'

Hakan Keles thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại Sân vận động Basaksehir Fatih Terim với Cafu thay thế Haris Hajradinovic.

90'

Alper Akarsu trao cho Kasimpasa một quả phát bóng lên.

88' Yasin Ozcan (Kasimpasa) nhận thẻ vàng.

Yasin Ozcan (Kasimpasa) nhận thẻ vàng.

86'

Omer Beyaz vào sân thay cho Olivier Kemen của đội chủ nhà.

86'

Hakan Keles (Kasimpasa) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Sadik Ciftpinar thay thế Mamadou Fall.

85' Joao Figueiredo của Basaksehir đã bị phạt thẻ vàng ở Istanbul.

Joao Figueiredo của Basaksehir đã bị phạt thẻ vàng ở Istanbul.

85'

Kasimpasa được hưởng một quả phát bóng lên tại Sân vận động Basaksehir Fatih Terim.

83'

Basaksehir được hưởng một quả ném biên gần khu vực cấm địa.

82'

Alper Akarsu ra hiệu cho một quả đá phạt cho Basaksehir.

78'

Bóng an toàn khi Kasimpasa được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

77'

Alper Akarsu ra hiệu cho một quả đá phạt cho Kasimpasa ở phần sân nhà.

76'

Alper Akarsu ra hiệu cho một quả ném biên của Kasimpasa ở phần sân của Basaksehir.

76'

Liệu Kasimpasa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Basaksehir không?

Đội hình xuất phát Istanbul Basaksehir vs Kasimpasa

Istanbul Basaksehir (4-3-3): Muhammed Şengezer (16), Onur Ergun (4), Léo Duarte (5), Hamza Güreler (15), Lucas Lima (6), Olivier Kemen (8), Berat Özdemir (2), Miguel Crespo (13), Patryk Szysz (18), Krzysztof Piątek (9), João Figueiredo (25)

Kasimpasa (4-1-4-1): Andreas Gianniotis (1), Cláudio Winck (2), Nicholas Opoku (20), Yasin Özcan (58), Mortadha Ben Ouanes (12), Gökhan Gul (6), Mamadou Fall (7), Haris Hajradinović (10), Antonín Barák (72), Josip Brekalo (9), Nuno Da Costa (18)

Istanbul Basaksehir
Istanbul Basaksehir
4-3-3
16
Muhammed Şengezer
4
Onur Ergun
5
Léo Duarte
15
Hamza Güreler
6
Lucas Lima
8
Olivier Kemen
2
Berat Özdemir
13
Miguel Crespo
18
Patryk Szysz
9
Krzysztof Piątek
25
João Figueiredo
18
Nuno Da Costa
9
Josip Brekalo
72
Antonín Barák
10
Haris Hajradinović
7
Mamadou Fall
6
Gökhan Gul
12
Mortadha Ben Ouanes
58
Yasin Özcan
20
Nicholas Opoku
2
Cláudio Winck
1
Andreas Gianniotis
Kasimpasa
Kasimpasa
4-1-4-1
Thay người
60’
Patryk Szysz
Davidson
71’
Claudio Winck
Jhon Espinoza
86’
Olivier Kemen
Ömer Beyaz
71’
Antonin Barak
Aytaç Kara
86’
Mamadou Fall
Sadik Çiftpınar
90’
Haris Hajradinovic
Cafú
90’
Nuno Da Costa
Erdem Çetinkaya
Cầu thủ dự bị
Volkan Babacan
Ali Emre Yanar
Deniz Dilmen
Sadik Çiftpınar
Emre Kaplan
Cafú
Dimitris Pelkas
Erdem Çetinkaya
Matchoi Djaló
Jhon Espinoza
Ömer Beyaz
Yaman Suakar
Davidson
Sinan Alkas
Bahtiyar Aras Ozden
Taylan Utku Aydin
Aytaç Kara

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
18/05 - 2013
31/08 - 2014
01/02 - 2015
22/08 - 2015
27/01 - 2016
Giao hữu
31/07 - 2021
VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
11/12 - 2021
30/04 - 2022
08/08 - 2022
21/01 - 2023
05/05 - 2024
24/12 - 2024
18/05 - 2025

Thành tích gần đây Istanbul Basaksehir

VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
18/05 - 2025
10/05 - 2025
03/05 - 2025
29/04 - 2025
20/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
01/04 - 2025
16/03 - 2025
08/03 - 2025

Thành tích gần đây Kasimpasa

VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
18/05 - 2025
10/05 - 2025
06/05 - 2025
19/04 - 2025
13/04 - 2025
08/04 - 2025
29/03 - 2025
15/03 - 2025
08/03 - 2025
02/03 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1GalatasarayGalatasaray3428515689T T T T T
2FenerbahceFenerbahce3425635281H T B T T
3SamsunsporSamsunspor34186101360B B T T T
4BesiktasBesiktas34161172059H T T T H
5Istanbul BasaksehirIstanbul Basaksehir3416612754T B T B T
6EyupsporEyupspor3514813450B B B B B
7TrabzonsporTrabzonspor341211111147T T H B H
8GoztepeGoztepe341211111047H T T H B
9KasimpasaKasimpasa34111310046B T H T B
10KonyasporKonyaspor3413714-346T T T B T
11KayserisporKayserispor34111112-1144H T H T B
12AntalyasporAntalyaspor3412814-2244H B T B H
13Gaziantep FKGaziantep FK3412715-543B B B B H
14RizesporRizespor3413417-1043T B T B T
15AlanyasporAlanyaspor3410915-1039T B H T H
16Bodrum FKBodrum FK349916-1336H B B H H
17SivassporSivasspor359818-1435B T B H B
18HataysporHatayspor345821-2623B B B H T
19Adana DemirsporAdana Demirspor342428-590B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow