Halil Umut Meler trao cho Bodrumspor một quả phát bóng lên.
![]() Philippe Keny 34 | |
![]() Jerome Opoku 45+1' | |
![]() Joao Figueiredo (Thay: Philippe Keny) 54 | |
![]() Deniz Turuc 71 | |
![]() Serdar Gurler (Thay: Omer Ali Sahiner) 77 | |
![]() Jerome Opoku 81 | |
![]() Jerome Opoku 81 | |
![]() (Pen) George Puscas 83 | |
![]() Erkan Degismez (Thay: Ahmet Aslan) 85 | |
![]() Gokdeniz Bayrakdar (Thay: Jonathan Okita) 85 | |
![]() Cenk Sen 86 | |
![]() Ivan Brnic (Thay: Yusuf Sari) 87 | |
![]() Matchoi (Thay: Deniz Turuc) 88 | |
![]() Omer Beyaz (Thay: Umut Gunes) 88 | |
![]() Christophe Herelle (Thay: Taulant Seferi) 90 |
Thống kê trận đấu Istanbul Basaksehir vs Bodrum FK


Diễn biến Istanbul Basaksehir vs Bodrum FK
Basaksehir dâng lên tấn công tại Sân vận động Basaksehir Fatih Terim nhưng cú đánh đầu của Krzysztof Piatek không trúng đích.
Bodrumspor sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Basaksehir.
Đội khách thay Taulant Seferi bằng Christophe Herelle.
Ném biên cho Basaksehir.
Ném biên cho Bodrumspor ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Basaksehir được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bodrumspor đẩy lên phía trước nhưng Halil Umut Meler nhanh chóng thổi còi báo việt vị.
Đội chủ nhà đã thay Umut Gunes bằng Omer Beyaz. Đây là sự thay đổi thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Cagdas Atan.
Basaksehir thực hiện sự thay đổi thứ tư với Ivan Brnic thay thế Yusuf Sari.
Matchoi Djalo thay thế Deniz Turuc cho Basaksehir tại Sân vận động Basaksehir Fatih Terim.
Bodrumspor có một quả phát bóng lên.

Cenk Sen (Bodrumspor) đã bị cảnh cáo và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Basaksehir được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Bodrumspor ở phần sân nhà.
Gokdeniz Bayrakdar vào sân thay cho Jonathan Okita của Bodrumspor.
Jose Morais thực hiện sự thay đổi đầu tiên của đội tại Sân vận động Basaksehir Fatih Terim với Erkan Degismez thay thế Ahmet Aslan.

V À A A O O O! Bodrumspor dẫn trước 0-1 nhờ cú sút phạt đền của George Puscas.
Bodrumspor tiến nhanh lên phía trước nhưng Halil Umut Meler thổi còi báo việt vị.

Jerome Opoku của Basaksehir nhận thẻ vàng thứ hai từ Halil Umut Meler và bị truất quyền thi đấu.
Ném biên cho Basaksehir ở phần sân của Bodrumspor.
Đội hình xuất phát Istanbul Basaksehir vs Bodrum FK
Istanbul Basaksehir (3-1-4-2): Muhammed Şengezer (16), Léo Duarte (5), Jerome Opoku (3), Lucas Lima (6), Berat Özdemir (2), Yusuf Sari (26), Ömer Ali Şahine (42), Umut Güneş (20), Deniz Türüç (23), Krzysztof Piątek (9), Philippe Keny (11)
Bodrum FK (4-4-2): Diogo Sousa (1), Ondrej Celustka (33), Arlind Ajeti (15), Ali Aytemur (34), Cenk Sen (77), Fredy (16), Ahmet Aslan (21), Taylan Antalyali (5), Jonathan Okita (11), Taulan Sulejmanov (99), George Puşcaş (9)


Thay người | |||
54’ | Philippe Keny João Figueiredo | 85’ | Ahmet Aslan Erkan Degismez |
77’ | Omer Ali Sahiner Serdar Gürler | 85’ | Jonathan Okita Gokdeniz Bayrakdar |
87’ | Yusuf Sari Ivan Brnic | 90’ | Taulant Seferi Christophe Herelle |
88’ | Deniz Turuc Matchoi Djaló | ||
88’ | Umut Gunes Ömer Beyaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Volkan Babacan | Kerem Ersunar | ||
Deniz Dilmen | Ruzgar Adiyaman | ||
Hamza Güreler | Christophe Herelle | ||
Ivan Brnic | Ege Bilsel | ||
Serdar Gürler | Erkan Degismez | ||
Matchoi Djaló | Enes Ogruce | ||
Ömer Beyaz | Pedro Brazao | ||
Halit Emre Acun | Zdravko Dimitrov | ||
João Figueiredo | Gokdeniz Bayrakdar | ||
Ousseynou Ba | Celal Dumanli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Istanbul Basaksehir
Thành tích gần đây Bodrum FK
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại