Antalyaspor được hưởng một quả phạt góc.
Trực tiếp kết quả Istanbul Basaksehir vs Antalyaspor hôm nay 01-09-2024
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - CN, 01/9
Kết thúc



![]() Sam Larsson (Kiến tạo: Jakub Kaluzinski) 2 | |
![]() Erdal Rakip 23 | |
![]() Sam Larsson (Kiến tạo: Erdal Rakip) 41 | |
![]() Joao Figueiredo (Kiến tạo: Dimitrios Pelkas) 43 | |
![]() Krzysztof Piatek (Thay: Philippe Keny) 46 | |
![]() Berkay Ozcan 46 | |
![]() Berkay Ozcan (Thay: Dimitrios Pelkas) 46 | |
![]() Deniz Turuc 62 | |
![]() Krzysztof Piatek (Kiến tạo: Olivier Kemen) 64 | |
![]() Adolfo Gaich (Thay: Erdal Rakip) 67 | |
![]() Krzysztof Piatek (Kiến tạo: Lucas Lima) 72 | |
![]() Ramzi Safuri 75 | |
![]() Krzysztof Piatek 76 | |
![]() Krzysztof Piatek (Kiến tạo: Jerome Opoku) 80 | |
![]() Sander van de Streek (Thay: Moussa Djenepo) 83 | |
![]() Soner Dikmen (Thay: Ramzi Safuri) 83 | |
![]() Miguel Crespo (Thay: Joao Figueiredo) 83 | |
![]() Davidson (Thay: Serdar Gurler) 83 | |
![]() Onur Ergun (Thay: Berat Ozdemir) 87 |
Antalyaspor được hưởng một quả phạt góc.
Phát bóng lên cho Basaksehir tại Sân vận động Basaksehir Fatih Terim.
Đá phạt cho Antalyaspor ở phần sân nhà.
Oguzhan Cakir trao cho Antalyaspor một quả phát bóng lên.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả ném biên cho Antalyaspor ở phần sân của Basaksehir.
Tại Istanbul, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Basaksehir thực hiện sự thay đổi thứ năm với Onur Ergun thay thế Berat Ozdemir.
Ném biên cho Antalyaspor.
Antalyaspor được hưởng một quả phạt góc do Oguzhan Cakir trao.
Antalyaspor thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Basaksehir.
Liệu Antalyaspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Basaksehir không?
Đội chủ nhà đã thay Serdar Gürler bằng Davidson. Đây là sự thay đổi thứ tư trong ngày hôm nay của Cagdas Atan.
Miguel Crespo thay thế Joao Figueiredo cho đội chủ nhà.
V À A A O O O! Basaksehir nâng tỷ số lên 5-2 nhờ Krzysztof Piatek.
Basaksehir tiến lên nhưng Krzysztof Piatek bị thổi phạt việt vị.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả đá phạt cho Antalyaspor ở phần sân nhà.
Krzysztof Piatek (Basaksehir) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả đá phạt cho Basaksehir.
Ramzi Safuri nhận thẻ vàng cho đội khách.
Antalyaspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Lucas Lima.
Istanbul Basaksehir (4-1-4-1): Muhammed Sengezer (16), Olivier Kemen (8), Hamza Gureler (15), Jerome Opoku (3), Lucas Lima (6), Berat Ozdemir (2), Deniz Turuc (23), Joao Figueiredo (25), Dimitris Pelkas (14), Serdar Gürler (7), Philippe Keny (11)
Antalyaspor (4-2-3-1): Kenan Pirić (13), Erdogan Yesilyurt (17), Gerxhaliu Amar (4), Thalisson (2), Burak Ingenc (91), Jakub Kaluzinski (18), Erdal Rakip (6), Ramzi Safuri (8), Sam Larsson (10), Moussa Djenepo (12), Braian Samudio (81)
Thay người | |||
46’ | Dimitrios Pelkas Berkay Ozcan | 67’ | Erdal Rakip Adolfo Gaich |
46’ | Philippe Keny Krzysztof Piątek | 83’ | Ramzi Safuri Soner Dikmen |
83’ | Joao Figueiredo Miguel Crespo | 83’ | Moussa Djenepo Sander Van de Streek |
83’ | Serdar Gurler Davidson | ||
87’ | Berat Ozdemir Onur Ergun |
Cầu thủ dự bị | |||
Deniz Dilmen | Abdullah Yigiter | ||
Miguel Crespo | Bahadir Ozturk | ||
Berkay Ozcan | Soner Dikmen | ||
Krzysztof Piątek | Bunyamin Balci | ||
Emre Karaal | Adolfo Gaich | ||
Burak Sefa Kavraz | Sander Van de Streek | ||
Onur Ergun | Emre Uzun | ||
Emre Kaplan | Mert Yilmaz | ||
Matchoi Djalo | Efecan Gulerce | ||
Davidson | Veysel Sari |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |