Liệu Galatasaray có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Basaksehir này không?
Evren Eren Elmali 15 | |
Amine Harit 23 | |
Deniz Turuc 35 | |
Abdulkerim Bardakci 35 | |
Kaan Ayhan 37 | |
Leroy Sane (Kiến tạo: Ilkay Gundogan) 45+3' | |
Nuno Da Costa (Thay: Amine Harit) 46 | |
Festy Ebosele (Thay: Omer Ali Sahiner) 46 | |
Lucas Torreira 48 | |
(VAR check) 51 | |
Eldor Shomurodov (Kiến tạo: Olivier Kemen) 59 | |
Leroy Sane (Kiến tạo: Gabriel) 61 | |
Ismail Jakobs (Thay: Evren Eren Elmali) 73 | |
Mario Lemina (Thay: Gabriel) 74 | |
Victor Osimhen (Thay: Mauro Icardi) 74 | |
Yunus Akgun (Thay: Ilkay Gundogan) 74 | |
Bertug Yildirim (Thay: Miguel Crespo) 80 | |
Berkan Kutlu (Thay: Leroy Sane) 85 | |
Baris Yilmaz 90+2' |
Thống kê trận đấu İstanbul Başakşehir vs Galatasaray


Diễn biến İstanbul Başakşehir vs Galatasaray
Đá phạt cho Galatasaray ở phần sân nhà.
Basaksehir được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, Galatasaray được hưởng phát bóng lên.
Eldor Shomurodov của Basaksehir tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Basaksehir đang ở tầm sút từ quả đá phạt này.
Baris Yilmaz (Galatasaray) nhận thẻ vàng từ Atilla Karaoglan.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Basaksehir!
Phát bóng lên cho Basaksehir tại Sân vận động Basaksehir Fatih Terim.
Tại Istanbul, Galatasaray tấn công qua Victor Osimhen. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Galatasaray được Atilla Karaoglan cho hưởng phạt góc.
Galatasaray có một quả ném biên nguy hiểm.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Galatasaray ở phần sân của Basaksehir.
Atilla Karaoglan cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Galatasaray được hưởng quả đá phạt.
Galatasaray đẩy lên phía trước qua Roland Sallai, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Liệu Galatasaray có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Basaksehir không?
Basaksehir có một quả phát bóng lên.
Berkan Kutlu vào sân thay cho Leroy Sane của Galatasaray.
Ném biên cho Galatasaray ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát İstanbul Başakşehir vs Galatasaray
İstanbul Başakşehir (4-1-4-1): Muhammed Şengezer (16), Léo Duarte (5), Jerome Opoku (3), Christopher Operi (21), Jakub Kaluzinski (18), Deniz Türüç (23), Olivier Kemen (8), Miguel Crespo (13), Amine Harit (25), Ömer Ali Şahine (42), Eldor Shomurodov (14)
Galatasaray (4-2-3-1): Uğurcan Çakır (1), Abdülkerim Bardakcı (42), Evren Eren Elmali (17), Kaan Ayhan (23), Lucas Torreira (34), İlkay Gündoğan (20), Leroy Sané (10), Gabriel Sara (8), Roland Sallai (7), Barış Alper Yılmaz (53), Mauro Icardi (9)


| Thay người | |||
| 46’ | Omer Ali Sahiner Festy Ebosele | 73’ | Evren Eren Elmali Ismail Jakobs |
| 46’ | Amine Harit Nuno Da Costa | 74’ | Ilkay Gundogan Yunus Akgün |
| 80’ | Miguel Crespo Bertuğ Yıldırım | 74’ | Gabriel Mario Lemina |
| 74’ | Mauro Icardi Victor Osimhen | ||
| 85’ | Leroy Sane Berkan Kutlu | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Festy Ebosele | Günay Güvenç | ||
Ömer Beyaz | Ahmed Kutucu | ||
Berat Özdemir | Yunus Akgün | ||
Onur Bulut | Mario Lemina | ||
Ousseynou Ba | Yusuf Demir | ||
Ivan Brnic | Victor Osimhen | ||
Dogan Alemdar | Arda Ünyay | ||
Nuno Da Costa | Berkan Kutlu | ||
Umut Güneş | Metehan Baltacı | ||
Bertuğ Yıldırım | Ismail Jakobs | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây İstanbul Başakşehir
Thành tích gần đây Galatasaray
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 10 | 2 | 1 | 20 | 32 | T T H B T | |
| 2 | 13 | 9 | 4 | 0 | 18 | 31 | T T T T T | |
| 3 | 13 | 8 | 4 | 1 | 11 | 28 | T T H H T | |
| 4 | 13 | 6 | 6 | 1 | 7 | 24 | T H T T H | |
| 5 | 13 | 6 | 5 | 2 | 9 | 23 | B B T T H | |
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 0 | 22 | T B H H T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 5 | 21 | T H B T H | |
| 8 | 13 | 3 | 6 | 4 | -1 | 15 | T B H H B | |
| 9 | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | B T B B H | |
| 10 | 13 | 4 | 3 | 6 | -4 | 15 | T T B T H | |
| 11 | 13 | 3 | 5 | 5 | -5 | 14 | H H T H B | |
| 12 | 13 | 4 | 2 | 7 | -10 | 14 | B B T B H | |
| 13 | 13 | 3 | 4 | 6 | 1 | 13 | H T T B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -5 | 13 | B H B B T | |
| 15 | 13 | 3 | 2 | 8 | -6 | 11 | T B B T B | |
| 16 | 13 | 2 | 3 | 8 | -9 | 9 | T B B B H | |
| 17 | 13 | 1 | 6 | 6 | -18 | 9 | B H T B B | |
| 18 | 13 | 2 | 2 | 9 | -11 | 8 | B H B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch