Thẻ vàng dành cho Matheus Cunha.
Hee-Chan Hwang (Kiến tạo: Sasa Kalajdzic) 4 | |
Boubacar Traore 12 | |
Toti Gomes 15 | |
Lee Evans 16 | |
Omari Hutchinson (Kiến tạo: Marcus Harness) 28 | |
Freddie Ladapo (Kiến tạo: Marcus Harness) 39 | |
Hee-Chan Hwang 45 | |
Rayan Ait-Nouri (Thay: Hugo Bueno) 46 | |
Rayan Ait Nouri 46 | |
Rayan Ait Nouri (Thay: Hugo Bueno) 46 | |
Jack Taylor (Kiến tạo: Marcus Harness) 58 | |
Nathan Fraser (Thay: Sasa Kalajdzic) 61 | |
Matheus Cunha (Thay: Pablo Sarabia) 61 | |
Fabio Silva (Thay: Hee-Chan Hwang) 69 | |
Cameron Humphreys (Thay: Omari Hutchinson) 70 | |
George Hirst (Thay: Freddie Ladapo) 70 | |
Sone Aluko (Thay: Marcus Harness) 70 | |
Joao Gomes 73 | |
Joao Gomes (Thay: Thomas Doyle) 73 | |
Massimo Luongo (Thay: Jack Taylor) 82 | |
Wes Burns 82 | |
Wes Burns (Thay: Kayden Jackson) 82 | |
Sone Aluko 86 | |
Elkan Baggott 88 | |
Matheus Cunha 90+1' |
Thống kê trận đấu Ipswich Town vs Wolverhampton


Diễn biến Ipswich Town vs Wolverhampton
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng dành cho Elkan Baggott.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng dành cho Sone Aluko.
Jack Taylor sẽ rời sân và được thay thế bởi Massimo Luongo.
Kayden Jackson rời sân và được thay thế bởi Wes Burns.
Jack Taylor sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Thomas Doyle rời sân và được thay thế bởi Joao Gomes.
Thomas Doyle sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Marcus Harness sắp rời sân và được thay thế bởi Sone Aluko.
Freddie Ladapo rời sân và được thay thế bởi George Hirst.
Omari Hutchinson rời sân và được thay thế bởi Cameron Humphreys.
Hee-Chan Hwang rời sân và được thay thế bởi Fabio Silva.
Pablo Sarabia rời sân và được thay thế bởi Matheus Cunha.
Sasa Kalajdzic vào sân và được thay thế bởi Nathan Fraser.
Marcus Harness đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Jack Taylor đã trúng mục tiêu!
Hugo Bueno rời sân và được thay thế bởi Rayan Ait Nouri.
Hiệp hai đang được tiến hành.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
Đội hình xuất phát Ipswich Town vs Wolverhampton
Ipswich Town (4-2-3-1): Vaclav Hladky (31), Dominic Ball (12), George Edmundson (4), Elkan Baggott (26), Brandon Williams (18), Jack Taylor (14), Lee Evans (8), Marcus Harness (11), Omari Hutchinson (20), Freddie Ladapo (9), Kayden Jackson (19)
Wolverhampton (4-2-3-1): Daniel Bentley (25), Matt Doherty (2), Santiago Bueno (4), Toti Gomes (24), Hugo Bueno (17), Boubacar Traore (6), Tommy Doyle (20), Hwang Hee-chan (11), Pablo Sarabia (21), Jonny Otto (19), Sasa Kalajdzic (18)


| Thay người | |||
| 70’ | Marcus Harness Sone Aluko | 46’ | Hugo Bueno Rayan Ait-Nouri |
| 70’ | Freddie Ladapo George Hirst | 61’ | Pablo Sarabia Matheus Cunha |
| 70’ | Omari Hutchinson Cameron Humphreys | 61’ | Sasa Kalajdzic Nathan Fraser |
| 82’ | Kayden Jackson Wes Burns | 69’ | Hee-Chan Hwang Fabio Silva |
| 82’ | Jack Taylor Massimo Luongo | 73’ | Thomas Doyle Joao Gomes |
| Cầu thủ dự bị | |||
Luke Woolfenden | Matheus Cunha | ||
Wes Burns | Joao Gomes | ||
Conor Chaplin | Fabio Silva | ||
Sone Aluko | Max Kilman | ||
Massimo Luongo | Enso Gonzalez | ||
George Hirst | Joe Hodge | ||
Cameron Humphreys | Nathan Fraser | ||
Janoi Donacien | Tom King | ||
Cieran Slicker | Rayan Ait-Nouri | ||
| Huấn luyện viên | |||
Trên đường Pitch
