Tỷ lệ kiểm soát bóng: Ipswich: 57%, Southampton: 43%.
Joe Aribo 21 | |
Liam Delap 31 | |
Welington 40 | |
Jack Stephens (Thay: Taylor Harwood-Bellis) 46 | |
William Smallbone (Thay: Jack Stephens) 56 | |
Jaden Philogene-Bidace (Thay: Nathan Broadhead) 63 | |
Kamaldeen Sulemana (Thay: Albert Groenbaek) 70 | |
Jan Bednarek 74 | |
Jack Taylor (Thay: Jens-Lys Cajuste) 77 | |
Yukinari Sugawara (Thay: Welington) 81 | |
Adam Lallana (Thay: Lesley Ugochukwu) 81 | |
Paul Onuachu 87 | |
Jack Clarke (Thay: Leif Davis) 88 | |
George Hirst (Thay: Julio Enciso) 89 | |
Yukinari Sugawara 90+5' |
Thống kê trận đấu Ipswich Town vs Southampton


Diễn biến Ipswich Town vs Southampton
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Ipswich: 56%, Southampton: 44%.
Ipswich thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ipswich thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
James Bree giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Adam Lallana thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
James Bree của Southampton cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Jan Bednarek của Southampton cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Ipswich đang kiểm soát bóng.
Ipswich thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Yukinari Sugawara và anh ta bị phạt thẻ vàng vì phản đối.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Liam Delap từ Ipswich đá ngã James Bree.
Ipswich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt Jacob Greaves của Ipswich vì đã làm Mateus Fernandes ngã.
James Bree của Southampton cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Ipswich thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ipswich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 8 phút bù giờ.
Ipswich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 7 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Ipswich Town vs Southampton
Ipswich Town (4-2-3-1): Arijanet Muric (1), Axel Tuanzebe (40), Dara O'Shea (26), Jacob Greaves (24), Leif Davis (3), Sam Morsy (5), Jens-Lys Cajuste (12), Omari Hutchinson (20), Julio Enciso (9), Nathan Broadhead (33), Liam Delap (19)
Southampton (3-4-2-1): Aaron Ramsdale (30), James Bree (14), Jan Bednarek (35), Taylor Harwood-Bellis (6), Kyle Walker-Peters (2), Lesley Ugochukwu (26), Joe Aribo (7), Welington (34), Mateus Fernandes (18), Albert Grønbæk (29), Paul Onuachu (32)


| Thay người | |||
| 63’ | Nathan Broadhead Jaden Philogene | 46’ | William Smallbone Jack Stephens |
| 77’ | Jens-Lys Cajuste Jack Taylor | 56’ | Jack Stephens Will Smallbone |
| 88’ | Leif Davis Jack Clarke | 70’ | Albert Groenbaek Kamaldeen Sulemana |
| 89’ | Julio Enciso George Hirst | 81’ | Welington Yukinari Sugawara |
| 81’ | Lesley Ugochukwu Adam Lallana | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Cieran Slicker | Adam Armstrong | ||
Conor Townsend | Jack Stephens | ||
Ben Godfrey | Tyler Dibling | ||
Jack Taylor | Kamaldeen Sulemana | ||
George Hirst | Alex McCarthy | ||
Jack Clarke | Yukinari Sugawara | ||
Jaden Philogene | Armel Bella-Kotchap | ||
Kalvin Phillips | Will Smallbone | ||
Ben Johnson | Adam Lallana | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Sammie Szmodics Va chạm | Gavin Bazunu Chấn thương bắp chân | ||
Chiedozie Ogbene Chấn thương gân Achilles | Nathan Wood Va chạm | ||
Conor Chaplin Chấn thương đầu gối | Ross Stewart Chấn thương cơ | ||
Wes Burns Chấn thương dây chằng chéo | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Ipswich Town vs Southampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ipswich Town
Thành tích gần đây Southampton
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 9 | 3 | 1 | 18 | 30 | T T H T H | |
| 2 | 13 | 8 | 1 | 4 | 15 | 25 | B T T B T | |
| 3 | 13 | 7 | 3 | 3 | 12 | 24 | B T T T H | |
| 4 | 13 | 7 | 3 | 3 | 5 | 24 | T B T T T | |
| 5 | 13 | 6 | 4 | 3 | 5 | 22 | B T H T T | |
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 4 | 22 | T H H B T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 1 | 21 | T H H B T | |
| 8 | 13 | 7 | 0 | 6 | 0 | 21 | B T B B T | |
| 9 | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H T B | |
| 10 | 13 | 6 | 1 | 6 | 1 | 19 | T B T B T | |
| 11 | 13 | 5 | 4 | 4 | -2 | 19 | T B B H B | |
| 12 | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | T B H B B | |
| 13 | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | T B B T T | |
| 14 | 13 | 5 | 3 | 5 | -3 | 18 | B H T T B | |
| 15 | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | B T B T T | |
| 16 | 13 | 3 | 3 | 7 | -9 | 12 | B H T T B | |
| 17 | 13 | 3 | 2 | 8 | -12 | 11 | B T T H B | |
| 18 | 13 | 3 | 2 | 8 | -12 | 11 | T B B B B | |
| 19 | 13 | 3 | 1 | 9 | -12 | 10 | T B B B B | |
| 20 | 13 | 0 | 2 | 11 | -21 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
