Thẻ vàng cho Maycon Barberan.
Trực tiếp kết quả Internacional vs Corinthians hôm nay 02-10-2025
Giải VĐQG Brazil - Th 5, 02/10
Kết thúc



![]() Gui Negao (Kiến tạo: Matheuzinho) 10 | |
![]() Oscar Romero 22 | |
![]() Raniele 33 | |
![]() Caca 38 | |
![]() Johan Carbonero 45+3' | |
![]() Gabriel Mercado (Thay: Oscar Romero) 46 | |
![]() Bidu (Thay: Hugo Farias) 67 | |
![]() Ricardo Mathias (Thay: Luis Aquino) 67 | |
![]() Thiago Maia (Thay: Alan Patrick) 67 | |
![]() Maycon Barberan (Thay: Raniele) 75 | |
![]() Jose Andres Martinez (Thay: Ryan) 75 | |
![]() Bruno Gomes (Thay: Braian Aguirre) 79 | |
![]() Tabata (Thay: Rafael Santos Borre) 79 | |
![]() Angel Romero (Thay: Gui Negao) 81 | |
![]() Andre Luiz (Thay: Breno Bidon) 81 | |
![]() Bruno Henrique 90+1' | |
![]() Jose Andres Martinez 90+1' | |
![]() Gabriel Mercado 90+8' | |
![]() (Pen) Johan Carbonero 90+12' | |
![]() Angel Romero 90+14' | |
![]() Maycon Barberan 90+14' |
Thẻ vàng cho Maycon Barberan.
Thẻ vàng cho Angel Romero.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
V À A A O O O - Johan Carbonero từ Internacional thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
V À A A O O O - Internacional ghi bàn từ chấm phạt đền.
Thẻ vàng cho Gabriel Mercado.
Thẻ vàng cho Jose Andres Martinez.
Thẻ vàng cho Bruno Henrique.
Breno Bidon rời sân và được thay thế bởi Andre Luiz.
Gui Negao rời sân và được thay thế bởi Angel Romero.
Rafael Santos Borre rời sân và được thay thế bởi Tabata.
Braian Aguirre rời sân và được thay thế bởi Bruno Gomes.
Ryan rời sân và được thay thế bởi Jose Andres Martinez.
Raniele rời sân và được thay thế bởi Maycon Barberan.
Alan Patrick rời sân và được thay thế bởi Thiago Maia.
Luis Aquino rời sân và được thay thế bởi Ricardo Mathias.
Hugo Farias rời sân và được thay thế bởi Bidu.
Oscar Romero rời sân và được thay thế bởi Gabriel Mercado.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Johan Carbonero.
Internacional (4-3-1-2): Anthoni (24), Braian Nahuel Aguirre (35), Vitao (4), Jose Juninho (18), Alexandro Bernabei (26), Bruno Henrique (8), Luis Otavio (39), Oscar Romero (11), Alan Patrick (10), Johan Carbonero (7), Rafael Santos Borré (19)
Corinthians (3-5-2): Hugo Souza (1), Caca (25), Gustavo Henrique (13), Fabrizio Angileri (26), Matheuzinho (2), Breno Bidon (27), Raniele (14), Ryan (37), Hugo (46), Gui Negao (56), Vitinho (29)
Thay người | |||
46’ | Oscar Romero Gabriel Mercado | 67’ | Hugo Farias Matheus Bidu |
67’ | Alan Patrick Thiago Maia | 75’ | Raniele Maycon Barberan |
67’ | Luis Aquino Ricardo Mathias | 75’ | Ryan José Andrés Martinez |
79’ | Braian Aguirre Bruno Gomes | 81’ | Breno Bidon Andre Luiz |
79’ | Rafael Santos Borre Bruno Tabata | 81’ | Gui Negao Ángel Romero |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivan | Felipe Longo | ||
Alan Benitez | Talles Magno | ||
Clayton | Félix Torres | ||
Gabriel Mercado | Tchoca | ||
Victor Gabriel | Maycon Barberan | ||
Bruno Gomes | Andre Luiz | ||
Bruno Tabata | Ángel Romero | ||
Thiago Maia | Joao Vitor | ||
Allex Da Silva | Matheus Bidu | ||
Ronaldo | Dieguinho | ||
Ricardo Mathias | Kayke | ||
José Andrés Martinez |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 4 | 4 | 24 | 58 | T B T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 7 | 3 | 37 | 55 | T H T H B |
3 | ![]() | 27 | 15 | 7 | 5 | 20 | 52 | T T B H H |
4 | ![]() | 27 | 12 | 10 | 5 | 15 | 46 | T B H B T |
5 | ![]() | 27 | 12 | 7 | 8 | 14 | 43 | T H B T B |
6 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 4 | 43 | H B T B T |
7 | ![]() | 26 | 11 | 5 | 10 | 1 | 38 | T T H T B |
8 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 3 | 38 | T B B T B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -5 | 36 | H B H H T |
10 | ![]() | 26 | 9 | 7 | 10 | 2 | 34 | H H T B T |
11 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | 1 | 33 | H T T B T |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | -3 | 33 | T B B H T |
13 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | -5 | 33 | T H T H B |
14 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -5 | 32 | B T H B T |
15 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -6 | 32 | B B H H T |
16 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -13 | 28 | H T H H B |
17 | ![]() | 27 | 5 | 10 | 12 | -18 | 25 | B B B T B |
18 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -15 | 24 | T B T B T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 5 | 16 | -30 | 23 | B H H B B |
20 | ![]() | 26 | 2 | 10 | 14 | -21 | 16 | T B H H B |