Thứ Năm, 10/07/2025
Ryoma Watanabe (Kiến tạo: Takuro Kaneko)
11
Henrikh Mkhitaryan (Thay: Nicola Zalewski)
46
Francesco Pio Esposito (Thay: Sebastiano Esposito)
46
Shusaku Nishikawa
61
Takahiro Sekine (Thay: Takuro Kaneko)
66
Takahiro Sekine
67
Alessandro Bastoni (Thay: Federico Dimarco)
72
Valentin Carboni (Thay: Kristjan Asllani)
72
Lautaro Martinez (Kiến tạo: Nicolo Barella)
78
Taishi Matsumoto (Thay: Matheus Savio)
79
Thiago Santana (Thay: Yusuke Matsuo)
79
Thiago Santana
80
Petar Sucic (Thay: Luis Henrique)
85
Genki Haraguchi (Thay: Samuel Gustafson)
87
Takuya Ogiwara (Thay: Yoichi Naganuma)
87
Valentin Carboni (Kiến tạo: Francesco Pio Esposito)
90+2'

Thống kê trận đấu Inter vs Urawa Red Diamonds

số liệu thống kê
Inter
Inter
Urawa Red Diamonds
Urawa Red Diamonds
84 Kiểm soát bóng 16
8 Phạm lỗi 15
0 Ném biên 0
4 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 1
0 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 3
11 Sút không trúng đích 2
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 2
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Inter vs Urawa Red Diamonds

Tất cả (138)
90+5'

Urawa đang tiến lên và Takahiro Sekine thực hiện cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.

90+5'

Phạt góc được trao cho Urawa.

90+4'

Takahiro Sekine của Urawa đã có cú sút nhưng không thành công.

90+3'

Phạt góc Urawa.

90+2'

Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Francesco Pio Esposito.

90+2' Valentin Carboni ghi bàn nâng tỷ số lên 2-1 tại Lumen Field.

Valentin Carboni ghi bàn nâng tỷ số lên 2-1 tại Lumen Field.

90+2'

Liệu Inter có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Urawa?

90+1'

Nicolo Barella (Inter) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút đã bị cản lại.

90+1'

Valentin Carboni (Inter) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút đã bị cản lại.

90+1'

Beida Dahane ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Urawa.

90'

Bóng an toàn khi Urawa được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.

89'

Inter được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.

88'

Ném biên Inter.

88'

Beida Dahane trao cho Urawa một quả phát bóng từ cầu môn.

88'

Inter lao vào tấn công tại Lumen Field nhưng cú đánh đầu của Nicolo Barella đi chệch mục tiêu.

87'

Maciej Skorza (Urawa) thực hiện sự thay người thứ năm, với Genki Haraguchi thay thế Samuel Gustafson.

87'

Takuya Ogiwara vào sân thay cho Yoichi Naganuma cho Urawa.

86'

Liệu Inter có thể tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Urawa không?

86'

Urawa được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

86'

Inter có một quả ném biên nguy hiểm.

86'

Inter được trọng tài Beida Dahane cho hưởng một quả phạt góc.

Đội hình xuất phát Inter vs Urawa Red Diamonds

Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Matteo Darmian (36), Stefan de Vrij (6), Carlos Augusto (30), Luis Henrique (11), Nicolò Barella (23), Kristjan Asllani (21), Nicola Zalewski (59), Federico Dimarco (32), Lautaro Martínez (10), Sebastiano Esposito (70)

Urawa Red Diamonds (4-2-3-1): Shusaku Nishikawa (1), Hirokazu Ishihara (4), Danilo Boza (3), Marius Hoibraten (5), Yoichi Naganuma (88), Kaito Yasui (25), Samuel Gustafson (11), Takuro Kaneko (77), Matheus Savio (8), Ryoma Watanabe (13), Yusuke Matsuo (24)

Inter
Inter
3-5-2
1
Yann Sommer
36
Matteo Darmian
6
Stefan de Vrij
30
Carlos Augusto
11
Luis Henrique
23
Nicolò Barella
21
Kristjan Asllani
59
Nicola Zalewski
32
Federico Dimarco
10
Lautaro Martínez
70
Sebastiano Esposito
24
Yusuke Matsuo
13
Ryoma Watanabe
8
Matheus Savio
77
Takuro Kaneko
11
Samuel Gustafson
25
Kaito Yasui
88
Yoichi Naganuma
5
Marius Hoibraten
3
Danilo Boza
4
Hirokazu Ishihara
1
Shusaku Nishikawa
Urawa Red Diamonds
Urawa Red Diamonds
4-2-3-1
Thay người
46’
Sebastiano Esposito
Francesco Pio Esposito
66’
Takuro Kaneko
Takahiro Sekine
46’
Nicola Zalewski
Henrikh Mkhitaryan
79’
Matheus Savio
Taishi Matsumoto
72’
Federico Dimarco
Alessandro Bastoni
79’
Yusuke Matsuo
Thiago Santana
72’
Kristjan Asllani
Valentín Carboni
87’
Yoichi Naganuma
Takuya Ogiwara
85’
Luis Henrique
Petar Sučić
87’
Samuel Gustafson
Genki Haraguchi
Cầu thủ dự bị
Alessandro Calligaris
Ayumi Niekawa
Gabriele Re Cecconi
Shun Yoshida
Matteo Cocchi
Takuya Ogiwara
Thomas Berenbruch
Kenta Nemoto
Giacomo De Pieri
Rikito Inoue
Francesco Pio Esposito
Taishi Matsumoto
Raffaele Di Gennaro
Genki Haraguchi
Josep Martínez
Shoya Nakajima
Francesco Acerbi
Takahiro Sekine
Tomas Palacios
Tomoaki Okubo
Alessandro Bastoni
Jumpei Hayakawa
Petar Sučić
Thiago Santana
Henrikh Mkhitaryan
Hiiro Komori
Valentín Carboni
Toshiki Takahashi
Rio Nitta

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Fifa Club World Cup
22/06 - 2025

Thành tích gần đây Inter

Fifa Club World Cup
01/07 - 2025
26/06 - 2025
22/06 - 2025
18/06 - 2025
H1: 1-1
Champions League
01/06 - 2025
Serie A
24/05 - 2025
H1: 0-1
19/05 - 2025
H1: 1-0
11/05 - 2025
H1: 0-1
Champions League
07/05 - 2025
H1: 2-0 | HP: 1-0
Serie A
04/05 - 2025

Thành tích gần đây Urawa Red Diamonds

Fifa Club World Cup
26/06 - 2025
22/06 - 2025
18/06 - 2025
J League 1
01/06 - 2025
28/05 - 2025
17/05 - 2025
06/05 - 2025

Bảng xếp hạng Fifa Club World Cup

AĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1PalmeirasPalmeiras312025H T H
2Inter Miami CFInter Miami CF312015H T H
3FC PortoFC Porto3021-12H B H
4Al AhlyAl Ahly3021-22H B H
BĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain320156T B T
2Botafogo FRBotafogo FR320116T T B
3AtleticoAtletico3201-16B T T
4Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC3003-50B B B
CĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BenficaBenfica321077H T T
2MunichMunich3201106T T B
3Boca JuniorsBoca Juniors3021-12H B H
4Auckland City FCAuckland City FC3012-161B B H
DĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FlamengoFlamengo321047T T H
2ChelseaChelsea320136T B T
3EsperanceEsperance3102-43B T B
4Los Angeles FCLos Angeles FC3012-31B B H
EĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1InterInter321037H T T
2MonterreyMonterrey312045H H T
3River PlateRiver Plate311104T H B
4Urawa Red DiamondsUrawa Red Diamonds3003-70B B B
FĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1DortmundDortmund321027H T T
2FluminenseFluminense312025H T H
3Mamelodi Sundowns FCMamelodi Sundowns FC311104T B H
4Ulsan HyundaiUlsan Hyundai3003-40B B B
GĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Man CityMan City3300119T T T
2JuventusJuventus320156T T B
3Al-AinAl-Ain3102-103B B T
4Wydad CasablancaWydad Casablanca3003-60B B B
HĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid321057H T T
2Al HilalAl Hilal312025H H T
3FC SalzburgFC Salzburg3111-24T H B
4PachucaPachuca3003-50B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow