Số lượng khán giả hôm nay là 62317.
![]() Lautaro Martinez 30 | |
![]() Denzel Dumfries (Kiến tạo: Marcus Thuram) 34 | |
![]() Tomas Chory (Thay: Vasil Kusej) 46 | |
![]() Ivan Schranz (Thay: Michal Sadilek) 46 | |
![]() Yann Aurel Bisseck 48 | |
![]() Youssoupha Mbodji (Thay: David Doudera) 49 | |
![]() Ivan Schranz 56 | |
![]() Lautaro Martinez 61 | |
![]() Lautaro Martinez (Kiến tạo: Alessandro Bastoni) 65 | |
![]() Manuel Akanji (Thay: Yann Aurel Bisseck) 66 | |
![]() Ange-Yoan Bonny (Thay: Marcus Thuram) 66 | |
![]() Nicolo Barella (Thay: Piotr Zielinski) 66 | |
![]() Francesco Pio Esposito (Thay: Lautaro Martinez) 66 | |
![]() Muhammed Cham (Thay: Lukas Provod) 70 | |
![]() Matteo Darmian (Thay: Denzel Dumfries) 76 | |
![]() Mojmir Chytil (Thay: Daiki Hashioka) 83 |
Thống kê trận đấu Inter vs Slavia Prague


Diễn biến Inter vs Slavia Prague
Inter giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Inter: 58%, Slavia Prague: 42%.
Slavia Prague đang kiểm soát bóng.
Federico Dimarco sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Jindrich Stanek đã kiểm soát được.
Inter đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
David Zima từ Slavia Prague chặn đứng một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Inter đang kiểm soát bóng.
Muhammed Cham sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Yann Sommer đã kiểm soát được tình hình.
Slavia Prague đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Slavia Prague đang kiểm soát bóng.
Inter thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Inter: 58%, Slavia Prague: 42%.
Phát bóng lên cho Slavia Prague.
Cơ hội đến với Francesco Pio Esposito của Inter nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Nicolo Barella của Inter thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Youssoupha Mbodji giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Inter đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Inter thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Inter vs Slavia Prague
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Yann Bisseck (31), Francesco Acerbi (15), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Petar Sučić (8), Hakan Çalhanoğlu (20), Piotr Zieliński (7), Federico Dimarco (32), Marcus Thuram (9), Lautaro Martínez (10)
Slavia Prague (5-3-2): Jindřich Staněk (36), David Douděra (21), Tomáš Vlček (27), David Zima (4), Stepan Chaloupek (2), Daiki Hashioka (8), Christos Zafeiris (10), Michal Sadílek (23), Oscar Dorley (19), Lukáš Provod (17), Vasil Kusej (9)


Thay người | |||
66’ | Yann Aurel Bisseck Manuel Akanji | 46’ | Vasil Kusej Tomáš Chorý |
66’ | Piotr Zielinski Nicolò Barella | 46’ | Michal Sadilek Ivan Schranz |
66’ | Marcus Thuram Ange Bonny | 49’ | David Doudera Youssoupha Mbodji |
66’ | Lautaro Martinez Francesco Pio Esposito | 70’ | Lukas Provod Muhammed Cham |
76’ | Denzel Dumfries Matteo Darmian | 83’ | Daiki Hashioka Mojmír Chytil |
Cầu thủ dự bị | |||
Josep Martínez | Muhammed Cham | ||
Manuel Akanji | Youssoupha Mbodji | ||
Nicolò Barella | Jakub Markovic | ||
Stefan de Vrij | Tomáš Chorý | ||
Carlos Augusto | Jan Boril | ||
Matteo Darmian | Youssoupha Sanyang | ||
Davide Frattesi | David Moses | ||
Andy Diouf | Mojmír Chytil | ||
Henrikh Mkhitaryan | Ivan Schranz | ||
Luis Henrique | Daniel Toula | ||
Ange Bonny | Erik Prekop | ||
Francesco Pio Esposito | Adam Rezek |
Tình hình lực lượng | |||
Ogbu Igoh Chấn thương cơ | |||
Dominik Javorcek Chấn thương đầu gối | |||
Tomáš Holeš Va chạm |
Nhận định Inter vs Slavia Prague
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây Slavia Prague
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -4 | 1 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại