Số lượng khán giả hôm nay là 68852 người.
![]() Federico Dimarco (Kiến tạo: Petar Sucic) 14 | |
![]() Hakan Calhanoglu 32 | |
![]() Federico Dimarco 58 | |
![]() Lautaro Martinez (Thay: Marcus Thuram) 64 | |
![]() Davide Frattesi (Thay: Hakan Calhanoglu) 64 | |
![]() Luis Henrique (Thay: Denzel Dumfries) 65 | |
![]() Kristian Thorstvedt (Thay: Ismael Kone) 68 | |
![]() Alieu Fadera (Thay: Armand Lauriente) 68 | |
![]() Cristian Volpato (Thay: Aster Vranckx) 69 | |
![]() Walid Cheddira (Thay: Andrea Pinamonti) 77 | |
![]() Ange-Yoan Bonny (Thay: Francesco Pio Esposito) 78 | |
![]() (og) Tarik Muharemovic 81 | |
![]() Walid Cheddira (Kiến tạo: Domenico Berardi) 84 | |
![]() Nicholas Pierini (Thay: Woyo Coulibaly) 90 | |
![]() Tarik Muharemovic 90+5' |
Thống kê trận đấu Inter vs Sassuolo


Diễn biến Inter vs Sassuolo
Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Inter đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
Đến đây thôi! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Inter: 61%, Sassuolo: 39%.
Federico Dimarco của Inter đã đi quá xa khi kéo ngã Nicholas Pierini.
Inter đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu bị tạm dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.

Thẻ vàng cho Tarik Muharemovic.
Trọng tài thổi còi. Tarik Muharemovic phạm lỗi từ phía sau với Ange-Yoan Bonny và đó là một quả đá phạt.
Kiểm soát bóng: Inter: 61%, Sassuolo: 39%.
Inter bắt đầu một pha phản công.
Davide Frattesi thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Walid Cheddira bị chặn lại.
Francesco Acerbi của Inter cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Một cầu thủ của Sassuolo thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Francesco Acerbi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Francesco Acerbi bị phạt vì đẩy Kristian Thorstvedt.
Domenico Berardi sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Josep Martinez đã kiểm soát được tình hình.
Petar Sucic từ Inter đã đi quá xa khi kéo ngã Walid Cheddira.
Woyo Coulibaly rời sân để nhường chỗ cho Nicholas Pierini trong một sự thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Inter vs Sassuolo
Inter (3-5-2): Josep Martínez (13), Manuel Akanji (25), Francesco Acerbi (15), Carlos Augusto (30), Denzel Dumfries (2), Nicolò Barella (23), Hakan Çalhanoğlu (20), Petar Sučić (8), Federico Dimarco (32), Francesco Pio Esposito (94), Marcus Thuram (9)
Sassuolo (4-3-3): Arijanet Muric (49), Woyo Coulibaly (25), Jay Idzes (21), Tarik Muharemović (80), Josh Doig (3), Ismaël Koné (90), Nemanja Matic (18), Aster Vranckx (40), Domenico Berardi (10), Andrea Pinamonti (99), Armand Laurienté (45)


Thay người | |||
64’ | Marcus Thuram Lautaro Martínez | 68’ | Ismael Kone Kristian Thorstvedt |
64’ | Hakan Calhanoglu Davide Frattesi | 68’ | Armand Lauriente Alieu Fadera |
65’ | Denzel Dumfries Luis Henrique | 69’ | Aster Vranckx Cristian Volpato |
78’ | Francesco Pio Esposito Ange Bonny | 77’ | Andrea Pinamonti Walid Cheddira |
90’ | Woyo Coulibaly Nicholas Pierini |
Cầu thủ dự bị | |||
Lautaro Martínez | Giacomo Satalino | ||
Matteo Darmian | Stefano Turati | ||
Alessandro Bastoni | Fali Cande | ||
Yann Bisseck | Edoardo Pieragnolo | ||
Yann Sommer | Filippo Romagna | ||
Raffaele Di Gennaro | Cas Odenthal | ||
Stefan de Vrij | Cristian Volpato | ||
Tomas Palacios | Daniel Boloca | ||
Piotr Zieliński | Luca Lipani | ||
Davide Frattesi | Kristian Thorstvedt | ||
Andy Diouf | Edoardo Iannoni | ||
Henrikh Mkhitaryan | Walid Cheddira | ||
Luis Henrique | Alieu Fadera | ||
Ange Bonny | Luca Moro | ||
Nicholas Pierini |
Tình hình lực lượng | |||
Sebastian Walukiewicz Chấn thương hông | |||
Laurs Skjellerup Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter vs Sassuolo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây Sassuolo
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại