Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Mattia Viti 49 | |
Nicolo Fagioli (Thay: Albert Gudmundsson) 62 | |
Jacopo Fazzini (Thay: Simon Sohm) 62 | |
Francesco Pio Esposito 65 | |
Hakan Calhanoglu (Kiến tạo: Nicolo Barella) 66 | |
Petar Sucic (Kiến tạo: Lautaro Martinez) 71 | |
Edin Dzeko (Thay: Rolando Mandragora) 76 | |
Ange-Yoan Bonny (Thay: Francesco Pio Esposito) 78 | |
Niccolo Fortini (Thay: Robin Gosens) 78 | |
Carlos Augusto (Thay: Denzel Dumfries) 78 | |
Piotr Zielinski (Thay: Nicolo Barella) 85 | |
Mattia Viti 86 | |
(Pen) Hakan Calhanoglu 88 | |
Davide Frattesi (Thay: Alessandro Bastoni) 89 | |
Luis Henrique (Thay: Lautaro Martinez) 89 |
Thống kê trận đấu Inter vs Fiorentina


Diễn biến Inter vs Fiorentina
Kiểm soát bóng: Inter: 64%, Fiorentina: 36%.
Nicolo Fagioli thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình
Carlos Augusto thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình
Moise Kean giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Hakan Calhanoglu từ Inter thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Cú sút của Federico Dimarco bị chặn lại.
Piotr Zielinski tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Pablo Mari từ Fiorentina chặn đứng một quả tạt hướng về vòng cấm.
Federico Dimarco thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Pablo Mari của Fiorentina cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Trọng tài thổi phạt khi Nicolo Fagioli của Fiorentina phạm lỗi với Davide Frattesi.
Fiorentina thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Inter: 64%, Fiorentina: 36%.
Lautaro Martinez rời sân và được thay thế bởi Luis Henrique trong một sự thay đổi chiến thuật.
Lautaro Martinez rời sân để nhường chỗ cho Luis Henrique trong một sự thay người chiến thuật.
Alessandro Bastoni rời sân và được thay thế bởi Davide Frattesi trong một sự thay đổi chiến thuật.
V À A A O O O - Hakan Calhanoglu của Inter thực hiện thành công từ chấm phạt đền bằng chân phải! David de Gea suýt chút nữa đã cản phá được cơ hội này.
THẺ ĐỎ! - Mattia Viti nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!
PHẠT ĐỀN - Mattia Viti của Fiorentina phạm lỗi dẫn đến quả phạt đền khi ngáng chân Ange-Yoan Bonny.
Đội hình xuất phát Inter vs Fiorentina
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Manuel Akanji (25), Yann Bisseck (31), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Nicolò Barella (23), Hakan Çalhanoğlu (20), Petar Sučić (8), Federico Dimarco (32), Francesco Pio Esposito (94), Lautaro Martínez (10)
Fiorentina (3-5-1-1): David de Gea (43), Pietro Comuzzo (15), Pablo Mari (18), Mattia Viti (26), Dodô (2), Simon Sohm (7), Rolando Mandragora (8), Cher Ndour (27), Robin Gosens (21), Albert Gudmundsson (10), Moise Kean (20)


| Thay người | |||
| 78’ | Francesco Pio Esposito Ange Bonny | 62’ | Simon Sohm Jacopo Fazzini |
| 78’ | Denzel Dumfries Carlos Augusto | 62’ | Albert Gudmundsson Nicolò Fagioli |
| 85’ | Nicolo Barella Piotr Zieliński | 76’ | Rolando Mandragora Edin Džeko |
| 89’ | Alessandro Bastoni Davide Frattesi | 78’ | Robin Gosens Niccolo Fortini |
| 89’ | Lautaro Martinez Luis Henrique | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Francesco Acerbi | Luca Ranieri | ||
Ange Bonny | Marin Pongračić | ||
Alessandro Calligaris | Luca Lezzerini | ||
Alain Taho | Tommaso Martinelli | ||
Stefan de Vrij | Niccolo Fortini | ||
Carlos Augusto | Eddy Kouadio | ||
Christos Alexiou | Fabiano Parisi | ||
Piotr Zieliński | Jacopo Fazzini | ||
Davide Frattesi | Amir Richardson | ||
Andy Diouf | Edin Džeko | ||
Luis Henrique | Roberto Piccoli | ||
Mattia Mosconi | Hans Nicolussi Caviglia | ||
Mattheo Lavelli | Nicolò Fagioli | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Raffaele Di Gennaro Không xác định | Tariq Lamptey Chấn thương dây chằng chéo | ||
Matteo Darmian Chấn thương bắp chân | |||
Tomas Palacios Chấn thương đùi | |||
Henrikh Mkhitaryan Chấn thương đùi | |||
Marcus Thuram Chấn thương đùi | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter vs Fiorentina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây Fiorentina
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 8 | 4 | 1 | 10 | 28 | H T H T T | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 9 | 28 | T H B T T | |
| 3 | 13 | 9 | 0 | 4 | 15 | 27 | T T T B T | |
| 4 | 13 | 9 | 0 | 4 | 8 | 27 | T B T T B | |
| 5 | 13 | 6 | 6 | 1 | 12 | 24 | T H H T T | |
| 6 | 13 | 7 | 3 | 3 | 11 | 24 | H H T T T | |
| 7 | 13 | 6 | 5 | 2 | 5 | 23 | T T H H T | |
| 8 | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | H T B T B | |
| 9 | 13 | 5 | 3 | 5 | -6 | 18 | B T B B T | |
| 10 | 13 | 5 | 2 | 6 | 0 | 17 | T B T H B | |
| 11 | 13 | 4 | 5 | 4 | -1 | 17 | H T B B B | |
| 12 | 13 | 3 | 7 | 3 | 2 | 16 | H B B B T | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -11 | 14 | H H H B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -7 | 13 | B T H B T | |
| 15 | 13 | 2 | 5 | 6 | -6 | 11 | B B H H B | |
| 16 | 13 | 2 | 5 | 6 | -7 | 11 | B T H H T | |
| 17 | 13 | 2 | 5 | 6 | -8 | 11 | B B H T B | |
| 18 | 13 | 1 | 7 | 5 | -8 | 10 | H H T H B | |
| 19 | 13 | 0 | 6 | 7 | -11 | 6 | B B H H B | |
| 20 | 13 | 0 | 6 | 7 | -12 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
