Inter giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Lautaro Martinez (Kiến tạo: Ange-Yoan Bonny) 6 | |
![]() Federico Dimarco (VAR check) 12 | |
![]() Ange-Yoan Bonny (Kiến tạo: Federico Dimarco) 38 | |
![]() Jari Vandeputte (Thay: Dennis Toerset Johnsen) 46 | |
![]() Luis Henrique (Thay: Denzel Dumfries) 54 | |
![]() Federico Dimarco (Kiến tạo: Ange-Yoan Bonny) 55 | |
![]() Nicolo Barella (Kiến tạo: Ange-Yoan Bonny) 57 | |
![]() Jamie Vardy (Thay: Antonio Sanabria) 58 | |
![]() Mikayil Faye (Thay: Federico Ceccherini) 58 | |
![]() Federico Bonazzoli (Thay: Franco Vazquez) 58 | |
![]() Francesco Pio Esposito (Thay: Ange-Yoan Bonny) 60 | |
![]() Carlos Augusto (Thay: Alessandro Bastoni) 61 | |
![]() Tommaso Barbieri (Thay: Romano Floriani Mussolini) 74 | |
![]() Andy Diouf (Thay: Lautaro Martinez) 75 | |
![]() Petar Sucic (Thay: Henrikh Mkhitaryan) 75 | |
![]() Petar Sucic 84 | |
![]() Giuseppe Pezzella 86 | |
![]() Federico Bonazzoli (Kiến tạo: Jari Vandeputte) 87 |
Thống kê trận đấu Inter vs Cremonese


Diễn biến Inter vs Cremonese
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Inter: 66%, Cremonese: 34%.
Phát bóng lên cho Inter.
Federico Bonazzoli từ Cremonese tung cú sút ra ngoài mục tiêu.
Stefan de Vrij từ Inter chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Cremonese đang kiểm soát bóng.
Tommaso Barbieri thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Inter thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Cremonese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cremonese đang kiểm soát bóng.
Mikayil Faye thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Inter thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cremonese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cremonese đang kiểm soát bóng.
Jari Vandeputte thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Inter đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Federico Bonazzoli của Cremonese bị bắt việt vị.
Jari Vandeputte thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - không trao phạt đền cho Cremonese!
Đội hình xuất phát Inter vs Cremonese
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Manuel Akanji (25), Stefan de Vrij (6), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Davide Frattesi (16), Nicolò Barella (23), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Ange Bonny (14), Lautaro Martínez (10)
Cremonese (3-4-2-1): Marco Silvestri (16), Federico Ceccherini (23), Federico Baschirotto (6), Matteo Bianchetti (15), Romano Floriani Mussolini (22), Alberto Grassi (33), Warren Bondo (38), Giuseppe Pezzella (3), Franco Vazquez (20), Dennis Johnsen (11), Antonio Sanabria (99)


Thay người | |||
54’ | Denzel Dumfries Luis Henrique | 46’ | Dennis Toerset Johnsen Jari Vandeputte |
60’ | Ange-Yoan Bonny Francesco Pio Esposito | 58’ | Federico Ceccherini Mikayil Faye |
61’ | Alessandro Bastoni Carlos Augusto | 58’ | Antonio Sanabria Jamie Vardy |
75’ | Henrikh Mkhitaryan Petar Sučić | 58’ | Franco Vazquez Federico Bonazzoli |
75’ | Lautaro Martinez Andy Diouf | 74’ | Romano Floriani Mussolini Tommaso Barbieri |
Cầu thủ dự bị | |||
Francesco Pio Esposito | Adrian Malovec | ||
Francesco Acerbi | Lapo Nava | ||
Hakan Çalhanoğlu | Tommaso Barbieri | ||
Raffaele Di Gennaro | Mikayil Faye | ||
Josep Martínez | Francesco Folino | ||
Carlos Augusto | Jeremy Sarmiento | ||
Yann Bisseck | Jari Vandeputte | ||
Matteo Darmian | Martin Payero | ||
Tomas Palacios | Dachi Lordkipanidze | ||
Piotr Zieliński | Alessio Zerbin | ||
Petar Sučić | Jamie Vardy | ||
Andy Diouf | Federico Bonazzoli | ||
Luis Henrique |
Tình hình lực lượng | |||
Marcus Thuram Chấn thương đùi | Emil Audero Chấn thương bắp chân | ||
Filippo Terracciano Chấn thương cơ | |||
Michele Collocolo Chấn thương đùi | |||
Faris Moumbagna Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter vs Cremonese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây Cremonese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại