Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội chủ nhà ở Fort Lauderdale, FL.
- Jordi Alba (Kiến tạo: Lionel Messi)
12 - Lionel Messi (Kiến tạo: Jordi Alba)
41 - Ian Fray (Kiến tạo: Rodrigo De Paul)
52 - Marcelo Weigandt (Thay: Ian Fray)
66 - Jordi Alba
78 - Mateo Silvetti (Thay: Tadeo Allende)
81 - Mateo Silvetti
83
- Jackson Ragen (Thay: Yeimar Gomez)
46 - Albert Rusnak (Thay: Paul Rothrock)
46 - Jordan Morris (Thay: Osaze De Rosario)
60 - Snyder Brunell (Thay: Cristian Roldan)
60 - Obed Vargas (Kiến tạo: Jordan Morris)
69 - Danny Musovski (Thay: Jesus Ferreira)
85
Thống kê trận đấu Inter Miami CF vs Seattle Sounders FC
Diễn biến Inter Miami CF vs Seattle Sounders FC
Tất cả (86)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Phạt góc được trao cho Seattle.
Miami có một quả phát bóng.
Phát bóng biên cho Seattle gần khu vực phạt đền.
Đá phạt cho Miami ở nửa sân của Seattle.
Brian Schmetzer (Seattle) đang thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Danny Musovski thay thế Jesus Ferreira.
Quả phát bóng cho Seattle tại sân Chase.
Mateo Silvetti (Miami) đã nhận thẻ vàng từ Guido Gonzales Jr.
Guido Gonzales Jr đã ra hiệu cho một quả đá phạt cho Seattle.
Đội chủ nhà đã thay Tadeo Allende bằng Mateo Silvetti. Đây là sự thay đổi người thứ hai hôm nay của Javier Mascherano.
Đá phạt cho Miami.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho Seattle được hưởng một quả ném biên, gần khu vực của Miami.
Jordi Alba của Miami đã bị phạt thẻ ở Fort Lauderdale, FL.
Seattle được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Miami được hưởng một quả đá phạt góc tại sân Chase.
Seattle được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho Seattle được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Fort Lauderdale, FL, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Seattle được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Miami ở phần sân nhà của họ.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Jordan Morris để kiến tạo bàn thắng.
V À A A O O O! Đội khách rút ngắn tỷ số xuống còn 3-1 nhờ cú sút của Obed Vargas.
Miami được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Marcelo Weigandt vào sân thay cho Ian Fray bên phía đội chủ nhà.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội nhà ở Fort Lauderdale, FL.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Seattle gần khu vực 16m50.
Snyder Brunell vào sân thay cho Cristian Roldan của Seattle.
Đội khách thay Osaze De Rosario bằng Jordan Morris.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho Miami được ném biên ở phần sân của Seattle.
Miami được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Seattle được hưởng một quả phạt góc.
Guido Gonzales Jr trao quyền ném biên cho đội khách.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Miami.
Guido Gonzales Jr trao cho Seattle một quả phát bóng từ cầu môn.
Miami được trao một quả phạt góc bởi Guido Gonzales Jr.
Seattle có một quả phát bóng từ cầu môn.
Miami được trao một quả phạt góc bởi Guido Gonzales Jr.
Rodrigo De Paul có một pha kiến tạo tuyệt vời.
Miami dẫn trước 3-0 một cách thoải mái. Ian Fray là người ghi bàn bằng một cú đánh đầu!
Phạt góc được trao cho Miami.
Miami sẽ thực hiện một quả ném biên ở khu vực Seattle.
Bóng an toàn khi Miami được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Albert Rusnak vào thay Paul Rothrock cho Seattle tại sân Chase.
Brian Schmetzer thực hiện sự thay người đầu tiên của đội tại sân Chase, Jackson Ragen vào thay Yeimar Gomez Andrade.
Ném biên Miami.
Guido Gonzales Jr ra hiệu phạt đền cho Miami.
Phạt góc cho Miami tại sân Chase.
Ném biên cho Miami ở phần sân nhà.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho một quả đá phạt cho Seattle ở phần sân nhà.
Jordi Alba đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt đẹp.
Cú dứt điểm tuyệt vời từ Lionel Messi giúp Miami dẫn trước 2-0.
Seattle có một quả phát bóng.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Miami.
Quả đá phạt cho Seattle ở phần sân của Miami.
Quả đá phạt cho Miami ở phần sân nhà.
Ném biên ở vị trí cao trên sân cho Seattle tại Fort Lauderdale, FL.
Miami cần phải cẩn trọng. Seattle có một quả ném biên tấn công.
Guido Gonzales Jr trao cho Miami một quả phát bóng từ cầu môn.
Được hưởng một quả phạt góc cho Miami.
Guido Gonzales Jr trao quả ném biên cho đội khách.
Ném biên cho Seattle tại sân Chase.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà tại Fort Lauderdale, FL.
Seattle được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Guido Gonzales Jr thổi phạt một quả ném biên cho Miami ở phần sân của Seattle.
Guido Gonzales Jr thổi phạt một quả đá phạt cho Miami ở phần sân nhà của họ.
Một cú ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Đá phạt cho Seattle.
Seattle sẽ thực hiện một cú ném biên trong khu vực Miami.
Seattle được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Miami được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Seattle tiến lên nhanh chóng nhưng Guido Gonzales Jr đã thổi phạt việt vị.
Seattle được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho Seattle được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Seattle trong phần sân của Miami.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho Seattle được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Seattle có tận dụng được tình huống ném biên này sâu trong phần sân của Miami không?
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Lionel Messi.
Jordi Alba ghi bàn để đưa tỷ số lên 1-0 tại sân Chase.
Phạt đền cho Miami ở phần sân nhà của họ.
Liệu Miami có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Seattle không?
Seattle có một quả ném biên nguy hiểm.
Miami đã được hưởng một quả phạt góc từ Guido Gonzales Jr.
Miami được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Miami được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Miami được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài đã thổi còi kết thúc hiệp một.
Đội hình xuất phát Inter Miami CF vs Seattle Sounders FC
Inter Miami CF (4-3-3): Oscar Ustari (19), Ian Fray (17), Gonzalo Lujan (2), Maximiliano Falcon (37), Noah Allen (32), Rodrigo De Paul (7), Sergio Busquets (5), Yannick Bright (42), Tadeo Allende (21), Lionel Messi (10), Jordi Alba (18)
Seattle Sounders FC (4-2-3-1): Stefan Frei (24), Kalani Kossa-Rienzi (85), Kee-Hee Kim (20), Yeimar Gomez Andrade (28), Nouhou Tolo (5), Cristian Roldan (7), Obed Vargas (18), Paul Rothrock (14), Jesus Ferreira (9), Georgi Minoungou (93), Osaze De Rosario (95)
Thay người | |||
66’ | Ian Fray Marcelo Weigandt | 46’ | Yeimar Gomez Jackson Ragen |
81’ | Tadeo Allende Mateo Silvetti | 46’ | Paul Rothrock Albert Rusnak |
60’ | Osaze De Rosario Jordan Morris | ||
60’ | Cristian Roldan Snyder Brunell | ||
85’ | Jesus Ferreira Danny Musovski |
Cầu thủ dự bị | |||
Rocco Rios Novo | Andrew Thomas | ||
Ryan Sailor | Danny Musovski | ||
Santiago Morales | Jackson Ragen | ||
Marcelo Weigandt | Albert Rusnak | ||
Mateo Silvetti | Alex Roldan | ||
Daniel Pinter | Reed Baker-Whiting | ||
Danny Leyva | |||
Jordan Morris | |||
Snyder Brunell |
Nhận định Inter Miami CF vs Seattle Sounders FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter Miami CF
Thành tích gần đây Seattle Sounders FC
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
6 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
25 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
3 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
14 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại