Duncan McGuire đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Noah Allen 11 | |
Luis Muriel (Kiến tạo: Pedro Gallese) 43 | |
Marco Pasalic (Kiến tạo: Martin Ojeda) 53 | |
Maximiliano Falcon 55 | |
Fabrice Picault (Thay: Maximiliano Falcon) 57 | |
Telasco Segovia (Thay: Ian Fray) 57 | |
Kyle Smith (Thay: Ivan Angulo) 61 | |
Ramiro Enrique (Thay: Luis Muriel) 69 | |
Dagur Dan Thorhallsson (Thay: Marco Pasalic) 70 | |
Luis Suarez 73 | |
Lionel Messi 75 | |
Allen Obando (Thay: Tadeo Allende) 77 | |
Federico Redondo (Thay: Yannick Bright) 77 | |
Tomas Aviles (Thay: Gonzalo Lujan) 88 | |
Duncan McGuire (Thay: Martin Ojeda) 89 | |
Dagur Dan Thorhallsson (Kiến tạo: Duncan McGuire) 90+4' |
Thống kê trận đấu Inter Miami CF vs Orlando City


Diễn biến Inter Miami CF vs Orlando City
Orlando dẫn trước thoải mái 0-3 nhờ công của Dagur Dan Thorhallsson.
Bóng đi ra ngoài sân và Orlando được hưởng quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Fafa Picault không trúng đích cho Miami.
Guido Gonzales Jr trao cho Orlando một quả phát bóng.
Quả đá phạt ở vị trí tốt cho Miami!
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho Miami thực hiện quả ném biên ở phần sân của Orlando.
Quả phát bóng cho Miami tại sân Chase.
Tomas Aviles thay thế Gonzalo Lujan cho đội chủ nhà.
Đội khách thay Martin Ojeda bằng Duncan McGuire.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho Orlando thực hiện quả ném biên, gần khu vực của Miami.
Tại Fort Lauderdale, FL, Orlando tấn công qua Ramiro Enrique. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho một quả ném biên của Orlando ở phần sân Miami.
Luis Suarez của Miami đã có cú sút nhưng không thành công.
Orlando đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Orlando có một quả ném biên nguy hiểm.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối diện.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Orlando.
Đội chủ nhà thay Yannick Bright bằng Federico Redondo.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Orlando.
Miami tấn công và Luis Suarez có một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Đội hình xuất phát Inter Miami CF vs Orlando City
Inter Miami CF (4-2-3-1): Oscar Ustari (19), Ian Fray (17), Gonzalo Lujan (2), Maximiliano Falcon (37), Noah Allen (32), Yannick Bright (42), Sergio Busquets (5), Tadeo Allende (21), Lionel Messi (10), Jordi Alba (18), Luis Suárez (9), Luis Suárez (9)
Orlando City (4-2-3-1): Pedro Gallese (1), Alex Freeman (30), Rodrigo Schlegel (15), Robin Jansson (6), David Brekalo (4), Cesar Araujo (5), Cesar Araujo (5), Joran Gerbet (35), Marco Pašalić (87), Marco Pašalić (87), Martin Ojeda (10), Ivan Angulo (77), Luis Muriel (9)


| Thay người | |||
| 57’ | Maximiliano Falcon Fafà Picault | 61’ | Ivan Angulo Kyle Smith |
| 57’ | Ian Fray Telasco Segovia | 69’ | Luis Muriel Ramiro Enrique |
| 77’ | Yannick Bright Federico Redondo | 70’ | Marco Pasalic Dagur Dan Thorhallsson |
| 77’ | Tadeo Allende Allen Obando | 89’ | Martin Ojeda Duncan McGuire |
| 88’ | Gonzalo Lujan Tomas Aviles | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
David Martínez | Javier Otero | ||
Rocco Rios Novo | Kyle Smith | ||
Fafà Picault | Favian Loyola | ||
Benjamin Cremaschi | Zakaria Taifi | ||
Tomas Aviles | Rafael Santos | ||
Federico Redondo | Dagur Dan Thorhallsson | ||
Marcelo Weigandt | Duncan McGuire | ||
Telasco Segovia | Ramiro Enrique | ||
David Martínez | Colin Guske | ||
Allen Obando | Rafael Santos | ||
Nhận định Inter Miami CF vs Orlando City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter Miami CF
Thành tích gần đây Orlando City
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T | |
| 2 | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T | |
| 3 | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T | |
| 4 | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T | |
| 5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
| 6 | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B | |
| 7 | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T | |
| 8 | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T | |
| 9 | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B | |
| 10 | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H | |
| 11 | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B | |
| 12 | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H | |
| 13 | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T | |
| 14 | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H | |
| 15 | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T | |
| 16 | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B | |
| 17 | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B | |
| 18 | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B | |
| 19 | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B | |
| 20 | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B | |
| 21 | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B | |
| 22 | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B | |
| 23 | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B | |
| 24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
| 25 | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B | |
| 26 | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H | |
| 27 | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B | |
| 28 | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T | |
| 29 | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B | |
| 30 | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B | |
| BXH Đông Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 20 | 6 | 8 | 22 | 66 | B T T T B | |
| 2 | 34 | 20 | 5 | 9 | 12 | 65 | T T H T T | |
| 3 | 34 | 19 | 8 | 7 | 26 | 65 | H B T T T | |
| 4 | 34 | 19 | 2 | 13 | 9 | 59 | T B B T T | |
| 5 | 34 | 17 | 5 | 12 | 6 | 56 | T B T B B | |
| 6 | 34 | 16 | 6 | 12 | 13 | 54 | B B T H B | |
| 7 | 34 | 14 | 12 | 8 | 4 | 54 | B H B H T | |
| 8 | 34 | 15 | 8 | 11 | 8 | 53 | T T T H H | |
| 9 | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H H B B | |
| 10 | 34 | 12 | 7 | 15 | 1 | 43 | B T B B B | |
| 11 | 34 | 9 | 9 | 16 | -7 | 36 | H B T B H | |
| 12 | 34 | 6 | 14 | 14 | -7 | 32 | H H H B T | |
| 13 | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B T H B | |
| 14 | 34 | 5 | 13 | 16 | -25 | 28 | H B B B H | |
| 15 | 34 | 5 | 11 | 18 | -36 | 26 | H B B B H | |
| BXH Tây Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 19 | 6 | 9 | 23 | 63 | B H B T T | |
| 2 | 34 | 18 | 9 | 7 | 28 | 63 | H H T T B | |
| 3 | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B H | |
| 4 | 34 | 16 | 10 | 8 | 17 | 58 | T B H T B | |
| 5 | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | B H T T T | |
| 6 | 34 | 13 | 8 | 13 | -8 | 47 | T B B T B | |
| 7 | 34 | 11 | 11 | 12 | -3 | 44 | T H T B T | |
| 8 | 34 | 11 | 11 | 12 | -7 | 44 | B H H B B | |
| 9 | 34 | 12 | 5 | 17 | -11 | 41 | B T T B H | |
| 10 | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | B B T B T | |
| 11 | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | T B H B H | |
| 12 | 34 | 9 | 10 | 15 | -13 | 37 | B T B B H | |
| 13 | 34 | 8 | 8 | 18 | -14 | 32 | T T B T H | |
| 14 | 34 | 7 | 9 | 18 | -20 | 30 | B T B T T | |
| 15 | 34 | 7 | 7 | 20 | -24 | 28 | B B B B H | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
