New York được hưởng quả phạt góc.
Fabrice Picault (Kiến tạo: Luis Suarez) 9 | |
Yannick Bright 14 | |
Marcelo Weigandt 33 | |
Luis Suarez 39 | |
Mohammed Sofo (Kiến tạo: Omar Valencia) 43 | |
Telasco Segovia (Thay: Tadeo Allende) 46 | |
Peter Stroud 52 | |
Maximiliano Falcon (Thay: Marcelo Weigandt) 58 | |
Benjamin Cremaschi (Thay: Luis Suarez) 58 | |
Dennis Gjengaar (Thay: Wikelman Carmona) 63 | |
Ronald Donkor (Thay: Peter Stroud) 63 | |
Lionel Messi (Kiến tạo: Telasco Segovia) 67 | |
Julian Hall (Thay: Mohammed Sofo) 70 | |
Allen Obando (Thay: Fabrice Picault) 73 | |
Sean Nealis 75 | |
Raheem Edwards (Thay: Emil Forsberg) 76 | |
Wiktor Bogacz (Thay: Eric Maxim Choupo-Moting) 76 | |
Federico Redondo (Thay: Yannick Bright) 77 |
Thống kê trận đấu Inter Miami CF vs New York Red Bulls


Diễn biến Inter Miami CF vs New York Red Bulls
Bóng an toàn khi New York được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Miami thực hiện quả ném biên trong phần sân của New York.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Fort Lauderdale, FL.
Miami đang đẩy lên phía trước nhưng cú kết thúc của Lionel Messi lại chệch khung thành.
Liệu Miami có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của New York không?
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Fort Lauderdale, FL.
Miami được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Miami.
Đá phạt cho New York.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Miami có một quả ném biên nguy hiểm.
Miami được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Ismir Pekmic ra hiệu cho Miami được hưởng quả ném biên trong phần sân của New York.
New York được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho New York tại sân Chase.
Tại Fort Lauderdale, FL Miami tấn công qua Lionel Messi. Tuy nhiên, cú kết thúc không trúng đích.
Miami được hưởng quả phạt góc bởi Ismir Pekmic.
Ismir Pekmic ra hiệu cho Miami được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho New York tại sân Chase.
Đội hình xuất phát Inter Miami CF vs New York Red Bulls
Inter Miami CF (4-4-2): Oscar Ustari (19), Marcelo Weigandt (57), Gonzalo Lujan (2), Noah Allen (32), Jordi Alba (18), Tadeo Allende (21), Sergio Busquets (5), Yannick Bright (42), Fafà Picault (7), Lionel Messi (10), Luis Suárez (9), Luis Suárez (9)
New York Red Bulls (4-2-3-1): Carlos Coronel (31), Kyle Duncan (6), Sean Nealis (15), Noah Eile (3), Omar Valencia (5), Felipe Carballo (20), Peter Stroud (8), Mohammed Sofo (37), Emil Forsberg (10), Wikelman Carmona (19), Eric Maxim Choupo-Moting (13)


| Thay người | |||
| 46’ | Tadeo Allende Telasco Segovia | 63’ | Peter Stroud Ronald Donkor |
| 58’ | Marcelo Weigandt Maximiliano Falcon | 63’ | Wikelman Carmona Dennis Gjengaar |
| 58’ | Luis Suarez Benjamin Cremaschi | 70’ | Mohammed Sofo Julian Hall |
| 73’ | Fabrice Picault Allen Obando | 76’ | Eric Maxim Choupo-Moting Wiktor Bogacz |
| 77’ | Yannick Bright Federico Redondo | 76’ | Emil Forsberg Raheem Edwards |
| Cầu thủ dự bị | |||
David Martínez | Anthony Marcucci | ||
Rocco Rios Novo | Wiktor Bogacz | ||
Ian Fray | Ronald Donkor | ||
David Martínez | Raheem Edwards | ||
Tomas Aviles | Dennis Gjengaar | ||
Maximiliano Falcon | Alexander Hack | ||
Federico Redondo | Julian Hall | ||
Benjamin Cremaschi | Tim Parker | ||
Telasco Segovia | Andy Rojas | ||
Allen Obando | |||
Nhận định Inter Miami CF vs New York Red Bulls
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter Miami CF
Thành tích gần đây New York Red Bulls
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T | |
| 2 | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T | |
| 3 | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T | |
| 4 | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T | |
| 5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
| 6 | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B | |
| 7 | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T | |
| 8 | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T | |
| 9 | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B | |
| 10 | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H | |
| 11 | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B | |
| 12 | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H | |
| 13 | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T | |
| 14 | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H | |
| 15 | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T | |
| 16 | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B | |
| 17 | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B | |
| 18 | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B | |
| 19 | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B | |
| 20 | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B | |
| 21 | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B | |
| 22 | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B | |
| 23 | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B | |
| 24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
| 25 | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B | |
| 26 | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H | |
| 27 | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B | |
| 28 | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T | |
| 29 | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B | |
| 30 | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B | |
| BXH Đông Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 20 | 6 | 8 | 22 | 66 | B T T T B | |
| 2 | 34 | 20 | 5 | 9 | 12 | 65 | T T H T T | |
| 3 | 34 | 19 | 8 | 7 | 26 | 65 | H B T T T | |
| 4 | 34 | 19 | 2 | 13 | 9 | 59 | T B B T T | |
| 5 | 34 | 17 | 5 | 12 | 6 | 56 | T B T B B | |
| 6 | 34 | 16 | 6 | 12 | 13 | 54 | B B T H B | |
| 7 | 34 | 14 | 12 | 8 | 4 | 54 | B H B H T | |
| 8 | 34 | 15 | 8 | 11 | 8 | 53 | T T T H H | |
| 9 | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H H B B | |
| 10 | 34 | 12 | 7 | 15 | 1 | 43 | B T B B B | |
| 11 | 34 | 9 | 9 | 16 | -7 | 36 | H B T B H | |
| 12 | 34 | 6 | 14 | 14 | -7 | 32 | H H H B T | |
| 13 | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B T H B | |
| 14 | 34 | 5 | 13 | 16 | -25 | 28 | H B B B H | |
| 15 | 34 | 5 | 11 | 18 | -36 | 26 | H B B B H | |
| BXH Tây Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 19 | 6 | 9 | 23 | 63 | B H B T T | |
| 2 | 34 | 18 | 9 | 7 | 28 | 63 | H H T T B | |
| 3 | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B H | |
| 4 | 34 | 16 | 10 | 8 | 17 | 58 | T B H T B | |
| 5 | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | B H T T T | |
| 6 | 34 | 13 | 8 | 13 | -8 | 47 | T B B T B | |
| 7 | 34 | 11 | 11 | 12 | -3 | 44 | T H T B T | |
| 8 | 34 | 11 | 11 | 12 | -7 | 44 | B H H B B | |
| 9 | 34 | 12 | 5 | 17 | -11 | 41 | B T T B H | |
| 10 | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | B B T B T | |
| 11 | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | T B H B H | |
| 12 | 34 | 9 | 10 | 15 | -13 | 37 | B T B B H | |
| 13 | 34 | 8 | 8 | 18 | -14 | 32 | T T B T H | |
| 14 | 34 | 7 | 9 | 18 | -20 | 30 | B T B T T | |
| 15 | 34 | 7 | 7 | 20 | -24 | 28 | B B B B H | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
