Phạt góc được trao cho Miami.
![]() (Pen) Samuel Aghehowa 8 | |
![]() Telasco Segovia (Kiến tạo: Marcelo Weigandt) 47 | |
![]() Lionel Messi 54 | |
![]() Goncalo Borges (Thay: Martim Fernandes) 59 | |
![]() Stephen Eustaquio (Thay: Gabriel Veiga) 59 | |
![]() Tomas Aviles (Thay: Marcelo Weigandt) 62 | |
![]() Federico Redondo (Thay: Telasco Segovia) 71 | |
![]() William Gomes (Thay: Alan Varela) 74 | |
![]() Jordi Alba (Thay: Tadeo Allende) 79 | |
![]() Fabrice Picault (Thay: Ian Fray) 79 | |
![]() Deniz Guel (Thay: Ivan Marcano) 87 | |
![]() Otavio (Thay: Francisco Moura) 87 |
Thống kê trận đấu Inter Miami CF vs FC Porto


Diễn biến Inter Miami CF vs FC Porto
Miami tấn công mạnh mẽ qua Fafa Picault, nhưng cú dứt điểm của anh đã bị cản phá.
Lionel Messi của Miami đã có cú dứt điểm nhưng không thành công.
Miami tấn công mạnh mẽ qua Lionel Messi, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Ném biên cho Miami.
Cristian Garay chỉ định một quả đá phạt cho Miami ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Miami tại sân vận động Mercedes-Benz.
Phạt góc cho Porto gần khu vực 16m50.
Cristian Garay ra hiệu cho một quả đá phạt cho Porto.
Đá phạt cho Miami.
Phạt góc cho Miami tại sân Mercedes-Benz.
Samuel Aghehowa của Porto thoát xuống tại sân Mercedes-Benz. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Miami được hưởng một quả phạt trực tiếp ở phần sân nhà.
Cristian Garay ra hiệu cho Porto hưởng một quả ném biên, gần khu vực của Miami.
Cristian Garay ra hiệu cho Porto hưởng một quả phạt trực tiếp ở phần sân nhà.
Liệu Miami có tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Porto?
Porto được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Miami được hưởng một quả phạt góc từ Cristian Garay.
Deniz Gul vào sân thay cho Francisco Moura bên phía Porto.
Porto thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Otavio thay thế Ivan Marcano.
Deniz Gul vào sân thay cho Claudio Ramos của Porto.
Đội hình xuất phát Inter Miami CF vs FC Porto
Inter Miami CF (4-4-2): Oscar Ustari (19), Marcelo Weigandt (57), Ian Fray (17), Maximiliano Falcon (37), Noah Allen (32), Tadeo Allende (21), Benjamin Cremaschi (30), Sergio Busquets (5), Telasco Segovia (8), Luis Suárez (9), Lionel Messi (10)
FC Porto (3-4-3): Cláudio Ramos (14), Martim Fernandes (52), Zé Pedro (97), Iván Marcano (5), João Mário (23), Alan Varela (22), Fábio Vieira (10), Francisco Moura (74), Rodrigo Mora (86), Samu Aghehowa (9), Gabri Veiga (17)


Thay người | |||
62’ | Marcelo Weigandt Tomas Aviles | 59’ | Gabriel Veiga Stephen Eustáquio |
71’ | Telasco Segovia Federico Redondo | 59’ | Martim Fernandes Gonçalo Borges |
79’ | Tadeo Allende Jordi Alba | 74’ | Alan Varela William Gomes |
79’ | Ian Fray Fafà Picault | 87’ | Francisco Moura Otavio |
87’ | Ivan Marcano Deniz Gul |
Cầu thủ dự bị | |||
William Yarbrough | Otavio | ||
Rocco Rios Novo | Zaidu Sanusi | ||
Tomas Aviles | Nehuen Perez | ||
David Martínez | Stephen Eustáquio | ||
Ryan Sailor | Vasco Sousa | ||
Jordi Alba | André Franco | ||
Baltasar Rodriguez | Tomas Perez | ||
Federico Redondo | William Gomes | ||
Santiago Morales | Pepê | ||
Fafà Picault | Danny Namaso | ||
Leonardo Frugis Afonso | Deniz Gul | ||
Allen Obando | Gonçalo Borges | ||
Diogo Fernandes | |||
Andre Oliveira | |||
Angel Alarcon |
Nhận định Inter Miami CF vs FC Porto
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter Miami CF
Thành tích gần đây FC Porto
Bảng xếp hạng Fifa Club World Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H B H |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T B T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -1 | 6 | B T T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -16 | 1 | B B H |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | T B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B B H |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -7 | 0 | B B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -10 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -6 | 0 | B B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại