Thứ Ba, 14/10/2025
Benjamin Cremaschi
7
Tomas Aviles
36
Teenage Lingani Hadebe (Thay: Gerardo Valenzuela)
59
Sergio Santos (Thay: Kei Ansu Kamara)
59
Federico Redondo
60
Alvas Elvis Powell (Thay: DeAndre Yedlin)
71
Noah Allen (Thay: Gonzalo Lujan)
72
Yannick Bright (Thay: Federico Redondo)
72
Brad Smith (Thay: Lukas Engel)
88
Corey Baird (Thay: Luca Orellano)
88
Marcelo Weigandt
90
Miles Robinson
90+2'

Thống kê trận đấu Inter Miami CF vs FC Cincinnati

số liệu thống kê
Inter Miami CF
Inter Miami CF
FC Cincinnati
FC Cincinnati
56 Kiểm soát bóng 44
13 Phạm lỗi 3
0 Ném biên 0
2 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 2
4 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 4
8 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 3
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Inter Miami CF vs FC Cincinnati

Tất cả (103)
91+1' Marcelo Weigandt (Miami) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.

Marcelo Weigandt (Miami) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.

90+8'

Cincinnati được hưởng một quả ném biên.

90+8'

Teenage Hadebe đã đứng dậy trở lại.

90+8'

Miami được hưởng một quả phạt góc do Tori Penso trao.

90+6'

Trận đấu tại Chase Stadium bị gián đoạn ngắn để kiểm tra tình trạng chấn thương của Teenage Hadebe.

90+5'

Tori Penso ra hiệu cho Miami được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+2'

Đá phạt cho Cincinnati ở phần sân của Miami.

90' Marcelo Weigandt (Miami) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.

Marcelo Weigandt (Miami) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.

90'

Tori Penso trao cho đội khách một quả ném biên.

89'

Cincinnati được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

88'

Bóng an toàn khi Miami được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.

88'

Đội khách đã thay Luca Orellano bằng Corey Baird. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Pat Noonan.

88'

Pat Noonan thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Chase Stadium với Brad Smith thay thế Lukas Engel.

88'

Tori Penso chỉ định một quả ném biên cho Cincinnati ở phần sân của Miami.

87'

Cincinnati được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Chase.

86'

Miami được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.

83'

Tori Penso ra hiệu cho Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.

83'

Bóng ra ngoài sân và Cincinnati được hưởng quả phát bóng lên.

82'

Bóng an toàn khi Miami được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.

81'

Tori Penso cho Cincinnati hưởng quả phát bóng lên.

79'

Miami được hưởng phạt góc.

Đội hình xuất phát Inter Miami CF vs FC Cincinnati

Inter Miami CF (4-4-2): Rocco Rios Novo (34), Marcelo Weigandt (57), Tomas Aviles (6), Gonzalo Lujan (2), Benjamin Cremaschi (30), Tadeo Allende (21), Federico Redondo (55), Sergio Busquets (5), Telasco Segovia (8), Fafà Picault (7), Luis Suárez (9)

FC Cincinnati (5-3-2): Roman Celentano (18), DeAndre Yedlin (91), Miles Robinson (12), Matt Miazga (21), Lukas Engel (29), Luca Orellano (23), Evander (10), Pavel Bucha (20), Brian Anunga (27), Kei Kamara (85), Gerardo Valenzuela (22)

Inter Miami CF
Inter Miami CF
4-4-2
34
Rocco Rios Novo
57
Marcelo Weigandt
6
Tomas Aviles
2
Gonzalo Lujan
30
Benjamin Cremaschi
21
Tadeo Allende
55
Federico Redondo
5
Sergio Busquets
8
Telasco Segovia
7
Fafà Picault
9
Luis Suárez
22
Gerardo Valenzuela
85
Kei Kamara
27
Brian Anunga
20
Pavel Bucha
10
Evander
23
Luca Orellano
29
Lukas Engel
21
Matt Miazga
12
Miles Robinson
91
DeAndre Yedlin
18
Roman Celentano
FC Cincinnati
FC Cincinnati
5-3-2
Thay người
72’
Gonzalo Lujan
Noah Allen
59’
Kei Ansu Kamara
Sergio Santos
72’
Federico Redondo
Yannick Bright
59’
Gerardo Valenzuela
Teenage Hadebe
71’
DeAndre Yedlin
Alvas Powell
88’
Lukas Engel
Brad Smith
88’
Luca Orellano
Corey Baird
Cầu thủ dự bị
William Yarbrough
Evan Louro
Noah Allen
Brad Smith
Ryan Sailor
Alvas Powell
David Ochoa
Nick Hagglund
Santiago Morales
Sergio Santos
Yannick Bright
Teenage Hadebe
Ezequiel Abadia-Reda
Corey Baird
Kenji Mboma Dem
Gilberto Flores

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
17/05 - 2021
05/09 - 2021
24/10 - 2021
20/03 - 2022
31/07 - 2022
02/04 - 2023
US Open Cup
24/08 - 2023
H1: 1-0 | HP: 1-1 | Pen: 4-5
MLS Nhà Nghề Mỹ
08/10 - 2023
07/07 - 2024
25/08 - 2024
17/07 - 2025
27/07 - 2025

Thành tích gần đây Inter Miami CF

MLS Nhà Nghề Mỹ
12/10 - 2025
01/10 - 2025
28/09 - 2025
25/09 - 2025
21/09 - 2025
14/09 - 2025
Concacaf League Cup
28/08 - 2025

Thành tích gần đây FC Cincinnati

MLS Nhà Nghề Mỹ
05/10 - 2025
29/09 - 2025
21/09 - 2025
14/09 - 2025
31/08 - 2025
24/08 - 2025
17/08 - 2025
11/08 - 2025
Concacaf League Cup
08/08 - 2025
04/08 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union3320672466T B T T T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps3318962963T H H T T
3FC CincinnatiFC Cincinnati331959962B T T H T
4Inter Miami CFInter Miami CF3318872362T H B T T
5San DiegoSan Diego3318691960T B H B T
6Los Angeles FCLos Angeles FC3317882559T T T T B
7Minnesota UnitedMinnesota United33161071858H T B H T
8CharlotteCharlotte3318213756T T B B T
9New York City FCNew York City FC3317511756T T B T B
10Nashville SCNashville SC33166111654B B B T H
11Orlando CityOrlando City33141181453H T H H B
12Chicago FireChicago Fire3315711852B T T T H
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC3314109952B B H T T
14Columbus CrewColumbus Crew3313128251T B H B H
15Austin FCAustin FC3313812-747B T B B T
16Portland TimbersPortland Timbers33111111-344T B H H B
17New York Red BullsNew York Red Bulls3312714343H B T B B
18FC DallasFC Dallas33101112-441T T H T B
19Real Salt LakeReal Salt Lake3312417-1140B B T T B
20Colorado RapidsColorado Rapids3311715-1240B T B H B
21San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes3310815-438B B B T B
22Houston DynamoHouston Dynamo339915-1336H B T B B
23New England RevolutionNew England Revolution339816-735B H B T B
24St. Louis CitySt. Louis City338718-1431H T T B T
25Toronto FCToronto FC3351414-929H H H H B
26CF MontrealCF Montreal3361017-2328H B B T H
27Sporting Kansas CitySporting Kansas City337620-2427B B B B B
28LA GalaxyLA Galaxy336918-2127H B T B T
29Atlanta UnitedAtlanta United3351216-2527B H B B B
30DC UnitedDC United3351018-3625T H B B B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union3320672466T B T T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati331959962B T T H T
3Inter Miami CFInter Miami CF3318872362T H B T T
4CharlotteCharlotte3318213756T T B B T
5New York City FCNew York City FC3317511756T T B T B
6Nashville SCNashville SC33166111654B B B T H
7Orlando CityOrlando City33141181453H T H H B
8Chicago FireChicago Fire3315711852B T T T H
9Columbus CrewColumbus Crew3313128251T B H B H
10New York Red BullsNew York Red Bulls3312714343H B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution339816-735B H B T B
12Toronto FCToronto FC3351414-929H H H H B
13CF MontrealCF Montreal3361017-2328H B B T H
14Atlanta UnitedAtlanta United3351216-2527B H B B B
15DC UnitedDC United3351018-3625T H B B B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps3318962963T H H T T
2San DiegoSan Diego3318691960T B H B T
3Los Angeles FCLos Angeles FC3317882559T T T T B
4Minnesota UnitedMinnesota United33161071858H T B H T
5Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC3314109952B B H T T
6Austin FCAustin FC3313812-747B T B B T
7Portland TimbersPortland Timbers33111111-344T B H H B
8FC DallasFC Dallas33101112-441T T H T B
9Real Salt LakeReal Salt Lake3312417-1140B B T T B
10Colorado RapidsColorado Rapids3311715-1240B T B H B
11San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes3310815-438B B B T B
12Houston DynamoHouston Dynamo339915-1336H B T B B
13St. Louis CitySt. Louis City338718-1431H T T B T
14Sporting Kansas CitySporting Kansas City337620-2427B B B B B
15LA GalaxyLA Galaxy336918-2127H B T B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow