Marcelo Weigandt (Miami) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
- Benjamin Cremaschi
7 - Tomas Aviles
36 - Federico Redondo
60 - Noah Allen (Thay: Gonzalo Lujan)
72 - Yannick Bright (Thay: Federico Redondo)
72 - Marcelo Weigandt
90
- Teenage Lingani Hadebe (Thay: Gerardo Valenzuela)
59 - Sergio Santos (Thay: Kei Ansu Kamara)
59 - Alvas Elvis Powell (Thay: DeAndre Yedlin)
71 - Brad Smith (Thay: Lukas Engel)
88 - Corey Baird (Thay: Luca Orellano)
88 - Miles Robinson
90+2'
Thống kê trận đấu Inter Miami CF vs FC Cincinnati
Diễn biến Inter Miami CF vs FC Cincinnati
Tất cả (103)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Cincinnati được hưởng một quả ném biên.
Teenage Hadebe đã đứng dậy trở lại.
Miami được hưởng một quả phạt góc do Tori Penso trao.
Trận đấu tại Chase Stadium bị gián đoạn ngắn để kiểm tra tình trạng chấn thương của Teenage Hadebe.
Tori Penso ra hiệu cho Miami được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Cincinnati ở phần sân của Miami.
Marcelo Weigandt (Miami) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Tori Penso trao cho đội khách một quả ném biên.
Cincinnati được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Miami được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội khách đã thay Luca Orellano bằng Corey Baird. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Pat Noonan.
Pat Noonan thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Chase Stadium với Brad Smith thay thế Lukas Engel.
Tori Penso chỉ định một quả ném biên cho Cincinnati ở phần sân của Miami.
Cincinnati được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Chase.
Miami được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Tori Penso ra hiệu cho Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Bóng ra ngoài sân và Cincinnati được hưởng quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Miami được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Tori Penso cho Cincinnati hưởng quả phát bóng lên.
Miami được hưởng phạt góc.
Cincinnati được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Miami được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Cincinnati được hưởng một quả phạt góc do Tori Penso trao.
Javier Mascherano (Miami) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Yannick Bright thay cho Federico Redondo.
Noah Allen vào sân thay cho Gonzalo Lujan của Miami tại Chase Stadium.
Tori Penso báo hiệu một quả đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Alvas Powell vào sân thay cho DeAndre Yedlin bên phía đội khách.
Alvas Powell vào sân thay cho DeAndre Yedlin của đội khách.
Tori Penso cho đội khách hưởng quả ném biên.
Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tori Penso cho Cincinnati hưởng quả phát bóng lên.
Luis Suarez của Miami thoát xuống tại sân Chase. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Cincinnati dâng lên và Evander tung cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Cincinnati được hưởng một quả phát bóng lên.
Fafa Picault của Miami bỏ lỡ một cú sút về phía khung thành.
Miami được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cincinnati được hưởng quả ném biên ở phần sân của Miami.
Tori Penso ra hiệu cho một quả ném biên cho Cincinnati ở phần sân của Miami.
Cincinnati được hưởng quả phát bóng lên tại Chase Stadium.
Federico Redondo (Miami) nhận thẻ vàng. Anh sẽ bị treo giò trận tiếp theo!
Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cincinnati thực hiện sự thay đổi thứ hai với Sergio Santos thay Kei Kamara.
Đội khách thay Gerardo Valenzuela bằng Teenage Hadebe.
Ném biên cho Cincinnati.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Fort Lauderdale, FL.
Luis Suarez của Miami tung cú sút nhưng không trúng đích.
Gerardo Valenzuela của Cincinnati sút trúng đích nhưng không thành công.
Bóng ra ngoài sân và Miami được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Cincinnati đang tiến lên và Evander thực hiện một cú sút, nhưng không trúng đích.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Luis Suarez của Miami tung ra một cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.
Cincinnati có một quả phát bóng từ cầu môn.
Luis Suarez của Miami thực hiện một cú sút, nhưng không trúng đích.
Tori Penso ra hiệu cho một quả đá phạt cho Miami.
Tori Penso thổi phạt việt vị Fafa Picault của Miami.
Luca Orellano của Cincinnati bị thổi phạt việt vị.
Liệu Cincinnati có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Miami không?
Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cincinnati ở phần sân của Miami.
Miami sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Cincinnati.
Ném biên cho Cincinnati ở phần sân của Miami.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng đi ra ngoài sân và Cincinnati được hưởng quả phát bóng lên.
Luis Suarez (Miami) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng trúng đích.
Cincinnati được hưởng một quả ném biên tại sân Chase.
Tori Penso ra hiệu cho Cincinnati được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cincinnati có một quả phát bóng lên tại sân Chase.
Miami được hưởng một quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Tori Penso chỉ định một quả đá phạt cho Cincinnati ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Cincinnati ở phần sân của Miami.
Tại sân vận động Chase, Tomas Aviles nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Miami ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng phát bóng lên tại Fort Lauderdale, FL.
Gonzalo Lujan của Miami tấn công bóng bằng đầu nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Miami được hưởng phạt góc.
Tại Fort Lauderdale, FL, Miami tiến lên phía trước qua Marcelo Weigandt. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Miami.
Bóng an toàn khi Cincinnati được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cincinnati tại sân Chase.
Tori Penso trao quyền ném biên cho đội khách.
Telasco Segovia của đội chủ nhà bị phạt việt vị.
Tori Penso ra hiệu cho Miami được hưởng quả ném biên ở phần sân của Cincinnati.
Ném biên cho Cincinnati.
Kei Kamara đã trở lại sân.
Trận đấu tạm dừng ngắn tại Fort Lauderdale, FL để kiểm tra Kei Kamara, người đang nhăn nhó vì đau.
Đá phạt cho Cincinnati.
Miami cần phải cẩn trọng. Cincinnati có một quả ném biên tấn công.
Luis Suarez có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Miami.
Cincinnati được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tori Penso trao cho Miami một quả phát bóng lên.
Cincinnati đang dồn lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Kei Kamara lại đi chệch khung thành.
Tại Fort Lauderdale, FL, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Cincinnati được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Miami được hưởng quả ném biên cao trên sân tại Fort Lauderdale, FL.
Miami được trọng tài Tori Penso trao cho một quả phạt góc.
Tại Fort Lauderdale, FL, Fafa Picault (Miami) đánh đầu trúng bóng nhưng cú sút đã bị một hàng phòng ngự kiên cường cản phá.
Liệu Miami có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cincinnati?
Benjamin Cremaschi (Miami) nhận thẻ vàng.
Hiệp một đã kết thúc tại sân vận động Chase.
Trận đấu đang diễn ra tại Fort Lauderdale, FL.
Đội hình xuất phát Inter Miami CF vs FC Cincinnati
Inter Miami CF (4-4-2): Rocco Rios Novo (34), Marcelo Weigandt (57), Tomas Aviles (6), Gonzalo Lujan (2), Benjamin Cremaschi (30), Tadeo Allende (21), Federico Redondo (55), Sergio Busquets (5), Telasco Segovia (8), Fafà Picault (7), Luis Suárez (9)
FC Cincinnati (5-3-2): Roman Celentano (18), DeAndre Yedlin (91), Miles Robinson (12), Matt Miazga (21), Lukas Engel (29), Luca Orellano (23), Evander (10), Pavel Bucha (20), Brian Anunga (27), Kei Kamara (85), Gerardo Valenzuela (22)
Thay người | |||
72’ | Gonzalo Lujan Noah Allen | 59’ | Kei Ansu Kamara Sergio Santos |
72’ | Federico Redondo Yannick Bright | 59’ | Gerardo Valenzuela Teenage Hadebe |
71’ | DeAndre Yedlin Alvas Powell | ||
88’ | Lukas Engel Brad Smith | ||
88’ | Luca Orellano Corey Baird |
Cầu thủ dự bị | |||
William Yarbrough | Evan Louro | ||
Noah Allen | Brad Smith | ||
Ryan Sailor | Alvas Powell | ||
David Ochoa | Nick Hagglund | ||
Santiago Morales | Sergio Santos | ||
Yannick Bright | Teenage Hadebe | ||
Ezequiel Abadia-Reda | Corey Baird | ||
Kenji Mboma Dem | |||
Gilberto Flores |
Nhận định Inter Miami CF vs FC Cincinnati
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter Miami CF
Thành tích gần đây FC Cincinnati
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
6 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
25 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
3 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
14 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại