Ismir Pekmic ra hiệu cho một quả ném biên cho DC United, gần khu vực của Miami.
![]() Sergio Busquets 25 | |
![]() Tadeo Allende (Kiến tạo: Lionel Messi) 36 | |
![]() Gonzalo Lujan 49 | |
![]() Christian Benteke (Kiến tạo: Brandon Servania) 53 | |
![]() Baltasar Rodriguez (Thay: Gonzalo Lujan) 57 | |
![]() Ian Fray (Thay: Marcelo Weigandt) 57 | |
![]() Caden Clark (Thay: David Schnegg) 57 | |
![]() Ian Fray 62 | |
![]() Lionel Messi (Kiến tạo: Jordi Alba) 66 | |
![]() Mateo Silvetti (Thay: Tadeo Allende) 69 | |
![]() Telasco Segovia (Thay: Yannick Bright) 69 | |
![]() (Pen) Mateo Silvetti 71 | |
![]() Telasco Segovia 72 | |
![]() Boris Enow (Thay: Brandon Servania) 72 | |
![]() Rida Zouhir (Thay: Jackson Hopkins) 72 | |
![]() Maximiliano Falcon 76 | |
![]() Baltasar Rodriguez 77 | |
![]() Peglow 82 | |
![]() Lionel Messi (Kiến tạo: Sergio Busquets) 85 | |
![]() Jacob Murrell (Thay: Peglow) 89 | |
![]() Hosei Kijima (Thay: Gabriel Pirani) 89 | |
![]() Kye Rowles 90 | |
![]() Jacob Murrell (Kiến tạo: Christian Benteke) 90+7' |
Thống kê trận đấu Inter Miami CF vs DC United


Diễn biến Inter Miami CF vs DC United
Christian Benteke đã có một pha kiến tạo ở đó.

Jacob Murrell đưa bóng vào lưới và rút ngắn tỷ số xuống còn 3-2.
Liệu Miami có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của DC United không?
Miami được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
DC United được hưởng một quả phạt góc.
Miami được Ismir Pekmic trao cho một quả phạt góc.

Kye Rowles (DC United) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Miami được hưởng quả đá phạt ở phần sân của DC United.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đội khách thay Gabriel Pirani bằng Hosei Kijima.
DC United thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Jacob Murrell thay cho Peglow.
DC United có một quả phát bóng lên.
Lionel Messi của Miami tung cú sút, nhưng không trúng đích.
DC United có một quả phát bóng lên.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Sergio Busquets.

V À A A O O O! Lionel Messi nâng tỷ số lên 3-1 cho Miami.

Peglow (DC United) đã nhận thẻ vàng từ Ismir Pekmic.
Đá phạt cho Miami ở phần sân của họ.
Ở Fort Lauderdale, FL, Christian Benteke (DC United) đánh đầu nhưng cú sút bị hàng phòng ngự không mệt mỏi cản phá.
DC United có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Đội hình xuất phát Inter Miami CF vs DC United
Inter Miami CF (4-3-3): Oscar Ustari (19), Marcelo Weigandt (57), Gonzalo Lujan (2), Maximiliano Falcon (37), Noah Allen (32), Rodrigo De Paul (7), Sergio Busquets (5), Yannick Bright (42), Tadeo Allende (21), Lionel Messi (10), Jordi Alba (18)
DC United (4-3-3): Luis Barraza (13), William Conner Antley (12), Lucas Bartlett (3), Kye Rowles (15), David Schnegg (28), Gabriel Pirani (10), Brandon Servania (23), Jackson Hopkins (25), Aaron Herrera (22), Christian Benteke (20), Peglow (7)


Thay người | |||
57’ | Marcelo Weigandt Ian Fray | 57’ | David Schnegg Caden Clark |
57’ | Gonzalo Lujan Baltasar Rodriguez | 72’ | Jackson Hopkins Rida Zouhir |
69’ | Yannick Bright Telasco Segovia | 72’ | Brandon Servania Boris Enow |
69’ | Tadeo Allende Mateo Silvetti | 89’ | Peglow Jacob Murrell |
89’ | Gabriel Pirani Hosei Kijima |
Cầu thủ dự bị | |||
Rocco Rios Novo | Jun-Hong Kim | ||
Ian Fray | Jared Stroud | ||
Ryan Sailor | Jordan Farr | ||
Santiago Morales | Rida Zouhir | ||
Tomas Aviles | Caden Clark | ||
Daniel Pinter | Derek Dodson | ||
Telasco Segovia | Jacob Murrell | ||
Baltasar Rodriguez | Hosei Kijima | ||
Mateo Silvetti | Boris Enow |
Nhận định Inter Miami CF vs DC United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter Miami CF
Thành tích gần đây DC United
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
25 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
14 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại