Thứ Sáu, 23/05/2025
Tomas Aviles
30
Oscar Ustari
38
Rocco Rios Novo (Thay: Benjamin Cremaschi)
41
Luis Suarez
45
Tadeo Allende (Kiến tạo: Luis Suarez)
46
Ian Fray (Thay: Tomas Aviles)
47
Federico Redondo (Thay: Luis Suarez)
60
David Ruiz (Thay: Telasco Segovia)
61
Idan Gurno (Thay: Liel Abada)
66
Eryk Williamson (Thay: Pep Biel)
77
Iuri Tavares (Thay: Brandt Bronico)
77
Hector Martinez (Thay: Tadeo Allende)
81
Adilson Malanda
82
Kerwin Vargas (Thay: Patrick Agyemang)
86
Yannick Bright
90+3'

Thống kê trận đấu Inter Miami CF vs Charlotte

số liệu thống kê
Inter Miami CF
Inter Miami CF
Charlotte
Charlotte
47 Kiểm soát bóng 53
10 Phạm lỗi 12
0 Ném biên 0
1 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
2 Phạt góc 13
3 Thẻ vàng 1
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 0
1 Sút không trúng đích 6
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 1
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Inter Miami CF vs Charlotte

Tất cả (89)
90+5'

Guido Gonzales Jr trao cho Miami một quả phát bóng lên.

90+5'

Charlotte được hưởng phạt góc do Guido Gonzales Jr trao.

90+3' Yannick Bright (Miami) đã bị phạt thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Yannick Bright (Miami) đã bị phạt thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

90+2' Yannick Bright (Miami) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Yannick Bright (Miami) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

90+2'

Quả đá phạt cho Charlotte ở phần sân của Miami.

90+1'

Charlotte được hưởng phạt góc do Guido Gonzales Jr trao.

89'

Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Miami.

89'

Idan Gorno (Charlotte) bật cao đánh đầu nhưng không trúng đích.

89'

Guido Gonzales Jr cho Charlotte hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Miami.

88'

Miami được hưởng ném biên ở phần sân nhà.

87'

Charlotte được hưởng ném biên gần khu vực cấm địa.

86'

Charlotte được hưởng phạt góc.

86'

Kerwin Vargas thay thế Patrick Agyemang cho Charlotte tại sân Chase.

86'

Phát bóng lên cho Miami tại sân Chase.

84'

Charlotte được hưởng phạt góc.

82' Adilson Malanda của Charlotte đã bị Guido Gonzales Jr phạt thẻ vàng đầu tiên.

Adilson Malanda của Charlotte đã bị Guido Gonzales Jr phạt thẻ vàng đầu tiên.

81'

Đội chủ nhà đã thay thế Tadeo Allende bằng David Martinez. Đây là sự thay người thứ năm của Javier Mascherano hôm nay.

80'

Liệu Charlotte có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Miami không?

78'

Charlotte có một quả ném biên nguy hiểm.

77'

Eryk Williamson vào sân thay cho Pep Biel của Charlotte.

77'

Charlotte sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Miami.

Đội hình xuất phát Inter Miami CF vs Charlotte

Inter Miami CF (4-3-3): Oscar Ustari (19), Gonzalo Lujan (2), Noah Allen (32), Tomas Aviles (6), Jordi Alba (18), Benjamin Cremaschi (30), Sergio Busquets (5), Yannick Bright (42), Telasco Segovia (8), Luis Suárez (9), Tadeo Allende (21)

Charlotte (4-3-3): Kristijan Kahlina (1), Nathan Byrne (14), Adilson Malanda (29), Andrew Privett (4), Tim Ream (3), Pep Biel (16), Ashley Westwood (8), Brandt Bronico (13), Liel Abada (11), Patrick Agyemang (33), Wilfried Zaha (10)

Inter Miami CF
Inter Miami CF
4-3-3
19
Oscar Ustari
2
Gonzalo Lujan
32
Noah Allen
6
Tomas Aviles
18
Jordi Alba
30
Benjamin Cremaschi
5
Sergio Busquets
42
Yannick Bright
8
Telasco Segovia
9
Luis Suárez
21
Tadeo Allende
10
Wilfried Zaha
33
Patrick Agyemang
11
Liel Abada
13
Brandt Bronico
8
Ashley Westwood
16
Pep Biel
3
Tim Ream
4
Andrew Privett
29
Adilson Malanda
14
Nathan Byrne
1
Kristijan Kahlina
Charlotte
Charlotte
4-3-3
Thay người
41’
Benjamin Cremaschi
Rocco Rios Novo
66’
Liel Abada
Idan Gorno
47’
Tomas Aviles
Ian Fray
77’
Pep Biel
Eryk Williamson
60’
Luis Suarez
Federico Redondo
77’
Brandt Bronico
Iuri Tavares
61’
Telasco Segovia
David Ochoa
86’
Patrick Agyemang
Kerwin Vargas
81’
Tadeo Allende
David Martínez
Cầu thủ dự bị
Rocco Rios Novo
David Bingham
Ian Fray
Kerwin Vargas
Julian Gressel
Eryk Williamson
David Ochoa
Bill Tuiloma
Santiago Morales
Nick Scardina
Lionel Messi
Iuri Tavares
Federico Redondo
Nikola Petkovic
Leonardo Frugis Afonso
Tyger Smalls
David Martínez
Idan Gorno

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
08/05 - 2022
17/07 - 2022
Concacaf League Cup
12/08 - 2023
MLS Nhà Nghề Mỹ
19/10 - 2023
22/10 - 2023
04/07 - 2024
29/09 - 2024
10/03 - 2025

Thành tích gần đây Inter Miami CF

MLS Nhà Nghề Mỹ
19/05 - 2025
11/05 - 2025
04/05 - 2025
CONCACAF Champions Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
28/04 - 2025
CONCACAF Champions Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
20/04 - 2025
14/04 - 2025
CONCACAF Champions Cup
10/04 - 2025

Thành tích gần đây Charlotte

US Open Cup
22/05 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-1 | Pen: 2-1
MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
US Open Cup
07/05 - 2025
H1: 0-0 | HP: 1-4
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union149231329T T H T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati14923429T B T T H
3Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps138411428H T T H H
4Columbus CrewColumbus Crew14761827T T H H H
5Minnesota UnitedMinnesota United14743925B T T B T
6San DiegoSan Diego14734924B T T T H
7Nashville SCNashville SC14734824T H T T H
8Orlando CityOrlando City146621124T H H T T
9Portland TimbersPortland Timbers14653323T B T H H
10Los Angeles FCLos Angeles FC14644522H T H T H
11Inter Miami CFInter Miami CF13643322B T B H B
12New York City FCNew York City FC14635121T T B H T
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC14554220H T T B H
14CharlotteCharlotte14617019B B B B B
15Chicago FireChicago Fire13544019B B H T T
16Colorado RapidsColorado Rapids14545-419H B B B T
17San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes14536618B T T H H
18New York Red BullsNew York Red Bulls14536318T B T B B
19New England RevolutionNew England Revolution12534218T T T H H
20Austin FCAustin FC14536-718B B B H H
21Houston DynamoHouston Dynamo14446-416T B B T T
22FC DallasFC Dallas13445-716H T B H B
23Real Salt LakeReal Salt Lake14428-614T B H H B
24DC UnitedDC United14356-1214B T B H H
25Toronto FCToronto FC14347-213B B T B T
26Sporting Kansas CitySporting Kansas City14338-512B T B H H
27St. Louis CitySt. Louis City14257-811H B B H B
28Atlanta UnitedAtlanta United14257-1011B H B H B
29CF MontrealCF Montreal14149-157B B T H B
30LA GalaxyLA Galaxy140410-214B B B B H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union149231329T T H T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati14923429T B T T H
3Columbus CrewColumbus Crew14761827T T H H H
4Nashville SCNashville SC14734824T H T T H
5Orlando CityOrlando City146621124T H H T T
6Inter Miami CFInter Miami CF13643322B T B H B
7New York City FCNew York City FC14635121T T B H T
8CharlotteCharlotte14617019B B B B B
9Chicago FireChicago Fire13544019B B H T T
10New York Red BullsNew York Red Bulls14536318T B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution12534218T T T H H
12DC UnitedDC United14356-1214B T B H H
13Toronto FCToronto FC14347-213B B T B T
14Atlanta UnitedAtlanta United14257-1011B H B H B
15CF MontrealCF Montreal14149-157B B T H B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps138411428H T T H H
2Minnesota UnitedMinnesota United14743925B T T B T
3San DiegoSan Diego14734924B T T T H
4Portland TimbersPortland Timbers14653323T B T H H
5Los Angeles FCLos Angeles FC14644522H T H T H
6Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC14554220H T T B H
7Colorado RapidsColorado Rapids14545-419H B B B T
8San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes14536618B T T H H
9Austin FCAustin FC14536-718B B B H H
10Houston DynamoHouston Dynamo14446-416T B B T T
11FC DallasFC Dallas13445-716H T B H B
12Real Salt LakeReal Salt Lake14428-614T B H H B
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City14338-512B T B H H
14St. Louis CitySt. Louis City14257-811H B B H B
15LA GalaxyLA Galaxy140410-214B B B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow