Atlanta có một quả phát bóng.
Trực tiếp kết quả Inter Miami CF vs Atlanta United hôm nay 12-10-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - CN, 12/10
Kết thúc



![]() Salvatore Mazzaferro (Thay: Stian Gregersen) 17 | |
![]() Lionel Messi (Kiến tạo: Baltasar Rodriguez) 39 | |
![]() Jordi Alba (Kiến tạo: Lionel Messi) 52 | |
![]() Fabrice Picault (Thay: Yannick Bright) 56 | |
![]() Luis Suarez 61 | |
![]() Cayman Togashi (Thay: Leo Afonso) 71 | |
![]() Ryan Sailor (Thay: Tomas Aviles) 80 | |
![]() Patrick Weah (Thay: Cooper Sanchez) 85 | |
![]() Lionel Messi (Kiến tạo: Jordi Alba) 87 | |
![]() Santiago Morales (Thay: Baltasar Rodriguez) 89 |
Atlanta có một quả phát bóng.
Miami đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Lionel Messi đi chệch khung thành.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Fort Lauderdale, FL.
Tim Ford ra hiệu cho một quả ném biên cho Miami, gần khu vực của Atlanta.
Santiago Morales vào sân thay cho Baltasar Rodriguez của Miami.
Ném biên cho Miami ở phần sân của Atlanta.
Jordi Alba đã có một pha kiến tạo ở đó.
Tỷ số hiện tại là 4-0 tại Fort Lauderdale, FL khi Lionel Messi ghi bàn cho Miami.
Miami được hưởng một quả phạt góc.
Fafa Picault của Miami có cú sút về phía khung thành tại Chase Stadium. Nhưng nỗ lực không thành công.
Miami được Tim Ford trao cho một quả phạt góc.
Ronny Deila (Atlanta) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Patrick Weah thay cho Cooper Sanchez.
Tại Fort Lauderdale, FL, Atlanta tấn công qua Emmanuel Latte Lath. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Tim Ford ra hiệu cho một quả ném biên của Miami ở phần sân của Atlanta.
Miami thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Ryan Sailor thay cho Tomas Aviles.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Fort Lauderdale, FL.
Atlanta được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Miami có một quả phát bóng lên.
Atlanta thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Miami.
Quả phát bóng lên cho Miami tại Chase Stadium.
Ném biên cao trên sân cho Atlanta tại Fort Lauderdale, FL.
Inter Miami CF (4-2-3-1): Rocco Rios Novo (34), Marcelo Weigandt (57), Tomas Aviles (6), Gonzalo Lujan (2), Jordi Alba (18), Sergio Busquets (5), Yannick Bright (42), Tadeo Allende (21), Lionel Messi (10), Baltasar Rodriguez (11), Luis Suárez (9)
Atlanta United (5-3-2): Jayden Hibbert (42), Leonardo Frugis Afonso (13), Juan Berrocal (6), Stian Gregersen (5), Pedro Amador (18), Dominik Chong-Qui (50), Cooper Sanchez (48), Steven Alzate (7), Tristan Muyumba (8), Emmanuel Latte Lath (19), Jamal Thiare (14)
Thay người | |||
56’ | Yannick Bright Fafà Picault | 17’ | Stian Gregersen Salvatore Mazzaferro |
80’ | Tomas Aviles Ryan Sailor | 71’ | Leo Afonso Cayman Togashi |
89’ | Baltasar Rodriguez Santiago Morales | 85’ | Cooper Sanchez Patrick Weah |
Cầu thủ dự bị | |||
Oscar Ustari | Josh Cohen | ||
Santiago Morales | Adyn Torres | ||
William Yarbrough | Brad Guzan | ||
Fafà Picault | Salvatore Mazzaferro | ||
Ryan Sailor | Cayman Togashi | ||
Tyler Hall | Rodrigo Neri | ||
Samuel Basabe | Patrick Weah | ||
Ricardo Montenegro |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
25 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
14 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |