Bijan Heidari trao quả ném biên cho đội khách.
- Muhammad Dimas Drajad
7 - Rizky Ramadhani
12 - Ricky Kambuaya
46 - Ricky Kambuaya (Thay: Marc Klok)
46 - Witan Sulaeman (Thay: Dendi Sulistyawan)
46 - Ramadhan Sananta (Thay: Hokky Bintang)
58 - (Pen) Ramadhan Sananta
63 - Ramadhan Sananta
67 - Muhammad Dimas Drajad
72 - Egi Vikri (Thay: Saddil Ramdani)
73 - Shayne Pattynama (Thay: Pratama Arhan)
73 - Muhammad Dimas Drajad
90+2'
- Azwan Ali (Thay: Hendra Azam Idris)
57 - Adi Said (Thay: Nazirrudin Ismail)
57 - Azwan Ali
64 - Nur Asyraffahmi Norsamri (Thay: Hariz Danial Khallidden)
75 - Hirzi Zulfaqar
75 - Hirzi Zulfaqar (Thay: Abdul Mu'iz bin Sisa)
75 - Awangku Baqi (Thay: Nazhan Zulkifle)
82 - Awangku Fakharazzi (Thay: Nazhan Zulkifle)
82
Thống kê trận đấu Indonesia vs Brunei
Diễn biến Indonesia vs Brunei
Tất cả (81)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Muhammad Dimas Drajad đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà kéo dài khoảng cách. Tỉ số bây giờ là 6-0.
Bijan Heidari trao cho Indonesia một quả phạt góc.
Liệu Brunei Darussalam có thể đưa bóng vào thế tấn công từ quả ném biên này của phần sân Indonesia không?
Ném biên cho Brunei Darussalam bên phần sân nhà.
Brunei Darussalam thực hiện sự thay người thứ năm, Muhammad Hanif Farhan Azman vào thay Muhammad Nazhan Zulkifle.
Phạt góc cho Indonesia.
Phạt góc cho Indonesia.
Shayne Pattynama vào sân thay thế cho Pratama Arhan của Indonesia.
Đá phạt dành cho Brunei Darussalam bên phần sân nhà.
Egy Maulana Vikri vào sân thay thế cho Saddil Ramdani của Indonesia.
Bijan Heidari trao cho Brunei Darussalam một quả phát bóng lên.
Bijan Heidari trao cho Indonesia một quả phạt góc.
Hirzi Zulfaqar Bin Mahzan vào sân thay thế Abdul Muiz Bin Sisa cho đội khách.
Đội khách thay Hariz Danial Khallidden bằng Muhammad Nur Asyraffahmi Bin Norsamri.
Mục tiêu! Indonesia nâng tỷ số lên 5-0 nhờ cú đánh đầu thuận lợi của Muhammad Dimas Drajad.
Ném biên Brunei Darussalam.
Mục tiêu! Ramadhan Sananta nới rộng tỉ số lên 4-0 cho Indonesia bằng một cú đánh đầu.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Brunei Darussalam.
Indonesia được hưởng quả phát bóng lên.
Indonesia quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Muhammad Ali Rahman (Brunei Darussalam) nhận thẻ vàng.
Ramadhan Sananta đưa Indonesia dẫn trước 3-0 từ chấm phạt đền.
Brunei Darussalam được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Indonesia được hưởng quả phạt góc từ cánh phải.
Bijan Heidari ra hiệu cho Brunei Darussalam được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bijan Heidari trao cho Brunei Darussalam một quả phát bóng lên.
Bijan Heidari trao quả ném biên cho đội khách.
Indonesia thực hiện quyền thay người thứ ba, Ramadhan Sananta vào thay Hokky Caraka.
Bijan Heidari trao cho Indonesia một quả phạt góc.
Đội khách thay Mohd Hendra Azam bin Mohd Idris bằng Muhammad Ali Rahman.
Bijan Heidari ra hiệu cho Indonesia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Brunei Darussalam.
Brunei Darussalam thực hiện sự thay người thứ nhất, Adi bin Said vào thay Nazirrudin Bin Haji Ismail.
Ném biên cho Brunei Darussalam bên phần sân nhà.
Cú đánh đầu của Witan Sulaeman đi chệch khung thành cho Indonesia.
Bijan Heidari ra hiệu cho Indonesia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Brunei Darussalam.
Phạt góc cho Indonesia.
Đá phạt của Indonesia.
Bóng an toàn khi Brunei Darussalam được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Indonesia thực hiện quả ném biên trên lãnh thổ Brunei Darussalam.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Indonesia thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Liệu Indonesia có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu trong phần sân của Brunei Darussalam?
Witan Sulaeman vào sân thay Dendi Sulistyawan cho đội chủ nhà.
Bijan Heidari ra hiệu cho Indonesia hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Witan Sulaeman vào sân thay Dendi Sulistyawan cho đội chủ nhà.
Ricky Kambuaya vào sân thay cho Marc Anthony Klok của Indonesia.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Brunei Darussalam.
Bijan Heidari ra hiệu cho Indonesia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Indonesia thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Indonesia bên phần sân của Brunei Darussalam.
Indonesia có thể đưa bóng vào thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Brunei Darussalam không?
Đá phạt dành cho Brunei Darussalam bên phần sân nhà.
Brunei Darussalam được hưởng quả phát bóng lên.
Bijan Heidari trao cho Brunei Darussalam một quả phạt góc.
Brunei Darussalam thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Brunei Darussalam được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên Brunei Darussalam.
Bóng an toàn khi Indonesia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Nó đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Brunei Darussalam gần vòng cấm.
Bijan Heidari trao cho Brunei Darussalam một quả phát bóng lên.
Asnawi Bahar của Indonesia sút trúng mục tiêu nhưng không thành công.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Brunei Darussalam.
Brunei Darussalam được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Brunei Darussalam bị thổi còi do lỗi việt vị.
Brunei Darussalam cần phải thận trọng. Indonesia thực hiện quả ném biên tấn công.
Indonesia được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Brunei Darussalam được hưởng quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Đó là một pha kiến tạo xuất sắc của Saddil Ramdani.
Bijan Heidari trao cho Brunei Darussalam một quả phát bóng lên.
Mục tiêu! Indonesia kéo dài tỷ số lên 2-0 nhờ công của Rizky Ridho.
Indonesia được hưởng quả phạt góc từ cánh phải.
Phạt góc cho Indonesia.
Mục tiêu! Đội chủ nhà dẫn trước 1-0 do công của Muhammad Dimas Drajad.
Bijan Heidari ra hiệu có một quả ném biên cho Brunei Darussalam ở gần khu vực khung thành của Indonesia.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Brunei Darussalam.
Ném biên cho Brunei Darussalam ở gần vòng cấm.
Bijan Heidari trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Brunei Darussalam thực hiện quả ném biên trên lãnh thổ Indonesia.
Ném biên cho Indonesia bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Indonesia vs Brunei
Indonesia (4-4-2): Nadeo Argawinata (1), Sandy Walsh (6), Rizky Ridho (5), Elkan Baggott (4), Pratama Arhan (12), Saddil Ramdani (17), Asnawi Bahar (14), Marc Anthony Klok (23), Dendi Sulistyawan (11), Muhammad Dimas Drajad (9), Hokky Caraka (16)
Brunei (4-3-3): Haimie Nyaring (1), Muhammad Nazhan Zulkifle (6), Yura Yunus (23), Hanif Hamir (13), Abdul Muiz Bin Sisa (3), Hendra Azam Idris (8), Khairil Shahme Suhaimi (21), Haziq Kasyful (14), Hakeme Yazid (17), Nazirrudin Bin Haji Ismail (12), Hariz Danial Khallidden (11)
Thay người | |||
46’ | Dendi Sulistyawan Witan Sulaeman | 57’ | Hendra Azam Idris Azwan Ali |
46’ | Marc Klok Ricky Kambuaya | 57’ | Nazirrudin Ismail Adi bin Said |
58’ | Hokky Bintang Ramadhan Sananta | 75’ | Abdul Mu'iz bin Sisa Hirzi Zulfaqar |
73’ | Pratama Arhan Shayne Pattynama | 75’ | Hariz Danial Khallidden Nur Asyraffahmi Norsamri |
73’ | Saddil Ramdani Egy Maulana Vikri | 82’ | Nazhan Zulkifle Awangku Fakharazzi |
Cầu thủ dự bị | |||
Syahrul Trisna | Ishyra Asmin Jabidi | ||
Arkhan Fikri | Jefri Syafiq | ||
Wahyu Prasetyo | Nazry Azaman | ||
Shayne Pattynama | Awangku Fakharazzi | ||
Dzaky Asraf | Abd Azizi Ali Rahman | ||
Witan Sulaeman | Azwan Ali | ||
Egy Maulana Vikri | Hanif Azman | ||
Rachmat Irianto | Hirzi Zulfaqar | ||
Ricky Kambuaya | Shafie Effendy | ||
Fachruddin Wahyudi Aryanto | Nur Asyraffahmi Norsamri | ||
Ramadhan Sananta | Wafi Aminuddin | ||
Ernando Ari Sutaryadi | Adi bin Said |
Nhận định Indonesia vs Brunei
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Indonesia
Thành tích gần đây Brunei
Bảng xếp hạng Vòng loại World Cup khu vực Châu Á
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 6 | 5 | 1 | 0 | 15 | 16 | T T T H T |
2 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | T B B H T | |
3 | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | B H B H B | |
4 | 6 | 1 | 2 | 3 | -11 | 5 | B H T H B | |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 6 | 0 | 0 | 24 | 18 | T T T T T |
2 | 6 | 3 | 0 | 3 | 4 | 9 | B T B T T | |
3 | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B H T B B | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -25 | 1 | B H B B B | |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 5 | 1 | 0 | 19 | 16 | T H T T T |
2 | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B H T H B | |
3 | | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | T H B H T |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -19 | 1 | B H B B B | |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | B T T T H | |
2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | T T T H H | |
3 | | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | T B B H T |
4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -15 | 0 | B B B B B | |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 12 | 14 | H T T T H |
2 | 6 | 4 | 2 | 0 | 9 | 14 | H T T T H | |
3 | 6 | 0 | 2 | 4 | -10 | 2 | H B B B H | |
4 | 6 | 0 | 2 | 4 | -11 | 2 | H B B B H | |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 6 | 0 | 0 | 15 | 18 | T T T T T | |
2 | | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | H T T B T |
3 | 6 | 2 | 0 | 4 | -4 | 6 | B B B T B | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -11 | 1 | H B B B B | |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 13 | B T T T T | |
2 | | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
3 | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | T B H B T | |
4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -25 | 0 | B B B B B | |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 14 | 16 | T T T T H | |
2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 11 | B T T H H | |
3 | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | T B B H H | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -18 | 1 | B B B B H | |
I | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H B | |
3 | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | H B B H T | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -19 | 1 | H B B B B | |
Vòng loại 3 bảng A | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 8 | 6 | 2 | 0 | 9 | 20 | T T T T H |
2 | 8 | 5 | 2 | 1 | 4 | 17 | T B T T H | |
3 | 8 | 4 | 1 | 3 | 7 | 13 | B T T B T | |
4 | | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | B T B T B |
5 | 8 | 2 | 0 | 6 | -6 | 6 | T B B B T | |
6 | 8 | 0 | 2 | 6 | -9 | 2 | B B B B B | |
Vòng loại 3 bảng B | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | T T H H H |
2 | 8 | 3 | 4 | 1 | 6 | 13 | T H H T H | |
3 | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | B H T H B | |
4 | 8 | 3 | 1 | 4 | -2 | 10 | B T B H T | |
5 | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | H B H B T | |
6 | 8 | 0 | 5 | 3 | -7 | 5 | H B H H B | |
Vòng loại 3 bảng C | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 8 | 6 | 2 | 0 | 22 | 20 | H T T T H |
2 | | 8 | 3 | 4 | 1 | 7 | 13 | H H H T T |
3 | | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | H H B T H |
4 | | 8 | 2 | 3 | 3 | -6 | 9 | B B T B T |
5 | 8 | 1 | 3 | 4 | -8 | 6 | H B H B B | |
6 | 8 | 2 | 0 | 6 | -13 | 6 | T T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại