Ilves đã được trao một quả phạt góc bởi Joni Hyytia.
- Anton Popovitch
18 - Otto Tiitinen (Thay: Jesse Kilo)
27 - Aapo Maeenpaeae
51 - Maksim Stjopin (Kiến tạo: Tatu Miettunen)
54 - Marius Soederbaeck (Thay: Roope Riski)
59 - Adeleke Akinyemi (Thay: Teemu Hytoenen)
76 - Vasilije Bakic (Thay: Maksim Stjopin)
76 - Jardell Kanga (Thay: Joona Veteli)
76 - Sauli Vaeisaenen
83
- Ibrahim Cisse
9 - Samuel Pasanen (Thay: Sadat Seidu)
46 - Agon Sadiku (Thay: Mohamed Toure)
75 - Bob Nii Armah (Thay: Saku Savolainen)
80 - Otto Ruoppi (Thay: Clinton Antwi)
80 - Piotr Parzyszek (Kiến tạo: Otto Ruoppi)
81 - Otto Ruoppi
89 - Joslyn Luyeye-Lutumba (Thay: Petteri Pennanen)
90
Thống kê trận đấu Ilves vs KuPS
Diễn biến Ilves vs KuPS
Tất cả (91)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ném biên cho Kuopion Palloseura.
Matias Rale (Ilves) có một cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng đã bị phá ra.
Phạt góc được trao cho Ilves.
Joni Hyytia ra hiệu cho Ilves thực hiện quả ném biên ở phần sân của Kuopion Palloseura.
Jarkko Wiss (Kuopion Palloseura) thực hiện sự thay người thứ năm, với Joslyn Luyeye-Lutumba thay thế Petteri Pennanen.
Kuopion Palloseura được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Joni Hyytia ra hiệu cho Ilves thực hiện quả ném biên, gần khu vực của Kuopion Palloseura.
Đá phạt cho Ilves.
Otto Ruoppi (Kuopion Palloseura) đã nhận thẻ vàng từ Joni Hyytia.
Joni Hyytia ra hiệu cho Ilves một quả đá phạt.
Joni Hyytia trao cho đội chủ nhà một tình huống ném biên.
Kuopion Palloseura có thể tận dụng tình huống ném biên này sâu trong phần sân của Ilves không?
Kuopion Palloseura sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Ilves.
Sauli Vaisanen bị phạt thẻ cho đội nhà.
Đá phạt cho Kuopion Palloseura ở nửa sân của Ilves.
Otto Ruoppi có pha kiến tạo tuyệt vời.
V À A A O O O! Piotr Parzyszek gỡ hòa, đưa tỷ số về 1-1.
Otto Ruoppi có pha kiến tạo tuyệt vời.
V À A A O O O! Piotr Parzyszek gỡ hòa, đưa tỷ số về 1-1.
Đá phạt cho Kuopion Palloseura ở nửa sân của họ.
Otto Ruoppi thay Saku Savolainen cho đội khách.
Đội khách thay Clinton Antwi bằng Bob Nii Armah.
Đội khách thay Clinton Antwi bằng Otto Ruoppi.
Ilves được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Joni Hyytia chỉ định một quả ném biên cho Kuopion Palloseura trong phần sân của Ilves.
Kuopion Palloseura đẩy lên phía trên nhưng Joni Hyytia nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Joonas Rantanen thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại sân Tammela với Vasilije Bakic thay thế Maksim Stjopin.
Ilves thực hiện sự thay người thứ tư với Jardell Kanga thay thế Joona Veteli.
Adeleke Akinyemi vào sân thay cho Teemu Hytonen của Ilves.
Agon Sadiku đang thay thế Mohamed Toure cho đội khách.
Bóng đã ra ngoài sân và được trao cho Kuopion Palloseura một quả phát bóng từ cầu môn.
Maksim Stjopin của Ilves đã có cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
Liệu Kuopion Palloseura có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Ilves?
Joni Hyytia trao cho Ilves một quả phát bóng từ cầu môn.
Ibrahim Cisse của Kuopion Palloseura đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Tại Tampere, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Ilves có một quả phát bóng từ khung thành.
Kuopion Palloseura có một quả phát bóng từ khung thành.
Ilves sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Kuopion Palloseura.
Phạt góc cho Ilves trong phần sân của Kuopion Palloseura.
Đội chủ nhà thay Roope Riski bằng Marius Soderback.
Bóng đã ra ngoài sân và là một quả phát bóng từ cầu môn cho Kuopion Palloseura.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội chủ nhà ở Tampere.
Samuel Pasanen có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Kuopion Palloseura.
V À A A A O O O! Ilves đã vượt lên dẫn trước nhờ cú sút của Maksim Stjopin.
Tại sân Tammela, Kuopion Palloseura bị phạt vì việt vị.
Kuopion Palloseura có một quả ném biên nguy hiểm.
Aapo Maenpaa của Ilves đã bị Joni Hyytia phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Joni Hyytia ra hiệu một quả đá phạt cho Kuopion Palloseura.
Ném biên cho Ilves ở nửa sân của họ.
Đá phạt cho Kuopion Palloseura ở nửa sân của Ilves.
Joni Hyytia cho Ilves hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Mohamed Toure của Kuopion Palloseura thoát xuống tại sân Tammela. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Joni Hyytia ra hiệu cho Ilves thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Kuopion Palloseura.
Ilves được Joni Hyytia cho hưởng một quả phạt góc.
Samuel Pasanen vào sân thay cho Sadat Seidu cho Kuopion Palloseura tại sân Tammela.
Ném biên cho Kuopion Palloseura ở vị trí cao trên sân tại Tampere.
Kuopion Palloseura được hưởng phạt góc do Joni Hyytia quyết định.
Phạt góc cho Ilves tại sân Tammela.
Joni Hyytia trao cho Kuopion Palloseura một quả phạt góc.
Phạt góc được trao cho Ilves.
Đó là một quả phạt góc cho đội khách ở Tampere.
Phạt góc cho Ilves tại sân Tammela.
Kuopion Palloseura được Joni Hyytia trao một quả phạt góc.
Ném biên cho Kuopion Palloseura ở phần sân của Ilves.
Ilves cần phải cẩn trọng. Kuopion Palloseura có một quả ném biên tấn công.
Ilves được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Kuopion Palloseura.
Liệu Ilves có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Kuopion Palloseura không?
Ilves sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Kuopion Palloseura.
Joni Hyytia trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Joni Hyytia ra hiệu một quả đá phạt cho Ilves trong phần sân của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Kuopion Palloseura.
Phạt góc được trao cho Ilves.
Ilves thực hiện sự thay người đầu tiên với Otto Tiitinen thay thế Jesse Kilo.
Phạt đền cho Kuopion Palloseura ở phần sân nhà của họ.
Anton Popovitch của Ilves đã bị phạt thẻ ở Tampere.
Phạt góc cho Kuopion Palloseura.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối diện.
Phạt góc cho Ilves tại sân Tammela.
Kuopion Palloseura được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Tại sân Tammela, Ibrahim Cisse đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Tại sân Tammela, Ibrahim Cisse đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Kuopion Palloseura cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Ilves.
Kuopion Palloseura có một quả đá phạt góc.
Joni Hyytia ra hiệu một quả đá phạt cho Ilves ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Kuopion Palloseura được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Trọng tài đã thổi còi kết thúc hiệp một.
Trận đấu đã bắt đầu tại sân Tammela.
Đội hình xuất phát Ilves vs KuPS
Ilves (3-4-3): Faris Krkalic (12), Tatu Miettunen (16), Sauli Vaisanen (5), Matias Rale (3), Aapo Maenpaa (22), Joona Veteli (7), Anton Popovitch (14), Jesse Kilo (28), Maksim Stjopin (8), Roope Riski (10), Teemu Hytonen (9)
KuPS (4-4-2): Aatu Hakala (12), Saku Savolainen (6), Ibrahim Cisse (15), Taneli Hamalainen (33), Clinton Antwi (25), Petteri Pennanen (8), Doni Arifi (10), Jaakko Oksanen (13), Sadat Seidu (28), Mohamed Toure (20), Piotr Parzyszek (9)
| Thay người | |||
| 27’ | Jesse Kilo Otto Tiitinen | 46’ | Sadat Seidu Samuel Pasanen |
| 59’ | Roope Riski Marius Soderback | 75’ | Mohamed Toure Agon Sadiku |
| 76’ | Maksim Stjopin Vasilije Bakic | 80’ | Saku Savolainen Bob Nii Armah |
| 76’ | Teemu Hytoenen Adeleke Akinyemi | 80’ | Clinton Antwi Otto Ruoppi |
| 76’ | Joona Veteli Jardell Kanga | 90’ | Petteri Pennanen Joslyn Luyeye-Lutumba |
| Cầu thủ dự bị | |||
Johannes Viitala | Miilo Pitkanen | ||
Vasilije Bakic | Samuli Miettinen | ||
Kalle Wallius | Bob Nii Armah | ||
Marius Soderback | Samuel Pasanen | ||
Otto Tiitinen | Pa Konate | ||
Adeleke Akinyemi | Otto Ruoppi | ||
Jardell Kanga | Paulius Golubickas | ||
Agon Sadiku | |||
Joslyn Luyeye-Lutumba | |||
Nhận định Ilves vs KuPS
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ilves
Thành tích gần đây KuPS
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T | |
| 2 | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T | |
| 3 | | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
| 4 | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H | |
| 5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
| 6 | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B | |
| 7 | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B | |
| 8 | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T | |
| 9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B | |
| 10 | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T | |
| 11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
| 12 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B | |
| 13 | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B | |
| Trụ hạng | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 27 | 10 | 4 | 13 | -9 | 34 | B T B T T | |
| 2 | 27 | 8 | 8 | 11 | -19 | 32 | H T T H T | |
| 3 | 27 | 8 | 7 | 12 | -5 | 31 | T B T B B | |
| 4 | 27 | 8 | 3 | 16 | -18 | 27 | T T B T B | |
| 5 | 27 | 5 | 6 | 16 | -30 | 21 | B B T H T | |
| 6 | 27 | 4 | 5 | 18 | -20 | 17 | H B B B B | |
| Vô địch | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 32 | 20 | 7 | 5 | 28 | 67 | T T H T T | |
| 2 | 32 | 17 | 10 | 5 | 27 | 61 | T H H B T | |
| 3 | 32 | 18 | 6 | 8 | 23 | 60 | B T T H B | |
| 4 | 32 | 17 | 8 | 7 | 19 | 59 | T B H H T | |
| 5 | | 32 | 14 | 7 | 11 | 22 | 49 | B H B H B |
| 6 | 32 | 8 | 9 | 15 | -18 | 33 | B B H H B | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại