Mariehamn được hưởng quả ném biên.
![]() Jiri Nissinen (Thay: Emir El-Kathemi) 46 | |
![]() (Pen) Roope Riski 51 | |
![]() Jardell Kanga (Thay: Otto Tiitinen) 56 | |
![]() Vincent Ulundu (Thay: Andre Raymond) 56 | |
![]() Sauli Vaeisaenen 60 | |
![]() Anttoni Huttunen (Thay: Daniel Enqvist) 65 | |
![]() Leo Andersson (Thay: Muhamed Olawale) 65 | |
![]() Aapo Maeenpaeae (Thay: Roope Riski) 68 | |
![]() Korede David (Kiến tạo: Sebastian Dahlstroem) 75 | |
![]() Jardell Kanga 78 | |
![]() Arvid Lundberg (Thay: Jelle van der Heyden) 79 | |
![]() Lauri Ala-Myllymaeki (Thay: Maksim Stjopin) 82 | |
![]() Adeleke Akinyemi (Thay: Teemu Hytoenen) 82 | |
![]() Jardell Kanga (Kiến tạo: Aapo Maeenpaeae) 84 | |
![]() Jayden Reid (Thay: Korede David) 90 |
Thống kê trận đấu Ilves vs IFK Mariehamn


Diễn biến Ilves vs IFK Mariehamn
Ilves thực hiện quả ném biên ở phần sân của Mariehamn.
Ném biên cho Mariehamn ở phần sân của Ilves.
Antti Munukka ra hiệu cho Mariehamn được hưởng quả ném biên ở phần sân của Ilves.
Antti Munukka trao cho đội khách một quả ném biên.
Đội khách đã thay thế Korede Yemi Adedoyin bằng Jayden Reid. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Gary Williams hôm nay.
Tại Tampere, Ilves đẩy nhanh lên phía trước nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ilves được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Ilves.
Antti Munukka ra hiệu cho một quả đá phạt cho Mariehamn ở phần sân nhà.
Ilves tiến lên nhanh chóng nhưng Antti Munukka thổi còi báo việt vị.
Tại Sân vận động Tammela, Ilves bị phạt việt vị.
Aapo Maenpaa đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À A A O O O! Ilves đã vươn lên dẫn trước nhờ cú sút của Jardell Kanga.
Ilves thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Adeleke Akinyemi thay thế Teemu Hytonen.
Đội chủ nhà đã thay Maksim Stjopin bằng Lauri Ala-Myllymaki. Đây là sự thay đổi người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Joonas Rantanen.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Ilves được hưởng một quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Quả phát bóng lên cho Mariehamn tại Sân vận động Tammela.
Liệu Mariehamn có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Ilves không?
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Mariehamn.
Gary Williams thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Sân vận động Tammela với Arvid Lundberg thay thế Jelle van der Heyden.
Đội hình xuất phát Ilves vs IFK Mariehamn
Ilves (3-4-1-2): Faris Krkalic (12), Tatu Miettunen (16), Sauli Vaisanen (5), Matias Rale (3), Marius Soderback (17), Otto Tiitinen (20), Maksim Stjopin (8), Joona Veteli (7), Andre Raymond (23), Roope Riski (10), Teemu Hytonen (9)
IFK Mariehamn (5-3-2): Kevin Lund (1), Emir El-Kathemi (27), Noah Nurmi (2), Emmanuel Patut (20), Michael Fonsell (14), Daniel Enqvist (33), Jelle van der Heyden (23), Sebastian Dahlstrom (8), Niilo Kujasalo (6), Korede Adedoyin (7), Muhamed Tehe Olawale (18)


Thay người | |||
56’ | Otto Tiitinen Jardell Kanga | 46’ | Emir El-Kathemi Jiri Nissinen |
56’ | Andre Raymond Vincent Ulundu | 65’ | Daniel Enqvist Anttoni Huttunen |
68’ | Roope Riski Aapo Maenpaa | 65’ | Muhamed Olawale Leo Andersson |
82’ | Teemu Hytoenen Adeleke Akinyemi | 79’ | Jelle van der Heyden Arvid Lundberg |
82’ | Maksim Stjopin Lauri Ala-Myllymaki | 90’ | Korede David Jayden Reid |
Cầu thủ dự bị | |||
Johannes Viitala | Matias Riikonen | ||
Adeleke Akinyemi | Arvid Lundberg | ||
Lauri Ala-Myllymaki | Anttoni Huttunen | ||
Jesse Kilo | Leo Andersson | ||
Jardell Kanga | Jayden Reid | ||
Vincent Ulundu | Jiri Nissinen | ||
Kalle Wallius | Chukwuemeka Emmanuel Okereke | ||
Aapo Maenpaa | |||
Vasilije Bakic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ilves
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T |
2 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T |
3 | ![]() | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | ![]() | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B |
7 | ![]() | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B |
8 | ![]() | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T |
9 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B |
10 | ![]() | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T |
11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại