Amir Hajizadeh ra hiệu cho Vaasa được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Mariehamn.
![]() Antti-Ville Raeisaenen (Kiến tạo: Yassin Daoussi) 25 | |
![]() Korede David (Kiến tạo: Sebastian Dahlstroem) 30 | |
![]() (Pen) Korede David 39 | |
![]() Yassine El Ouatki 61 | |
![]() Jesper Engstroem (Thay: Yassin Daoussi) 65 | |
![]() Tristan Dekker (Thay: Yassine El Ouatki) 65 | |
![]() Jiri Nissinen (Kiến tạo: Sebastian Dahlstroem) 66 | |
![]() Jayden Reid (Thay: Muhamed Olawale) 70 | |
![]() Anttoni Huttunen (Thay: Sebastian Dahlstroem) 70 | |
![]() Emir El-Kathemi (Thay: Daniel Enqvist) 83 | |
![]() Olli Jakonen (Thay: Antti-Ville Raeisaenen) 83 | |
![]() Olavi Keturi (Thay: William Wilson) 83 | |
![]() Niilo Kujasalo 88 | |
![]() Leo Andersson (Thay: Jiri Nissinen) 90 |
Thống kê trận đấu IFK Mariehamn vs VPS


Diễn biến IFK Mariehamn vs VPS
Phát bóng lên cho Vaasa tại Wiklof Holding Arena.
Đá phạt cho Mariehamn ở phần sân của Vaasa.
Liệu Mariehamn có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Vaasa không?
Đá phạt cho Mariehamn.
Amir Hajizadeh báo hiệu một quả đá phạt cho Vaasa ở phần sân nhà.
Mariehamn có một quả phát bóng lên.
Gary Williams thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại Wiklof Holding Arena với Leo Andersson thay thế Jiri Nissinen.
Amir Hajizadeh báo hiệu một quả đá phạt cho Vaasa.

Tại Wiklof Holding Arena, Niilo Kujasalo đã bị phạt thẻ vàng cho đội nhà.
Ném biên cho Vaasa ở phần sân nhà.
Ném biên cho Vaasa ở phần sân của Mariehamn.
Vaasa được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Vaasa được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Mariehamn ở phần sân nhà.
Amir Hajizadeh báo hiệu một quả đá phạt cho Mariehamn ở phần sân nhà.
Jussi Nuorela thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại Wiklof Holding Arena với Olavi Keturi thay thế William Wilson.
Olli Jakonen thay thế Antti-Ville Raisanen cho Vaasa tại Wiklof Holding Arena.
Gary Williams (Mariehamn) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Emir El-Kathemi thay thế Daniel Enqvist.
Amir Hajizadeh trao cho đội nhà một quả ném biên.
Vaasa có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội hình xuất phát IFK Mariehamn vs VPS
IFK Mariehamn (3-5-2): Matias Riikonen (32), Chukwuemeka Emmanuel Okereke (30), Emmanuel Patut (20), Noah Nurmi (2), Jiri Nissinen (28), Jelle van der Heyden (23), Sebastian Dahlstrom (8), Niilo Kujasalo (6), Daniel Enqvist (33), Korede Adedoyin (7), Muhamed Tehe Olawale (18)
VPS (3-5-2): Mamadou Jalloh (41), Miika Niemi (23), Pedro Justiniano (29), Martti Haukioja (19), Yassin Daoussi (24), Prosper Ahiabu (21), William Wilson (18), Yassine El Ouatki (20), Antti-Ville Raisanen (34), Maissa Fall (10), Alfie Cicale (7)


Thay người | |||
70’ | Muhamed Olawale Jayden Reid | 65’ | Yassin Daoussi Jesper Engstrom |
70’ | Sebastian Dahlstroem Anttoni Huttunen | 65’ | Yassine El Ouatki Tristan Dekker |
83’ | Daniel Enqvist Emir El-Kathemi | 83’ | Antti-Ville Raeisaenen Olli Jakonen |
90’ | Jiri Nissinen Leo Andersson | 83’ | William Wilson Olavi Keturi |
Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Lund | Lauri-Eemil Vetri | ||
Pontus Lindgren | Tijjani Mohammed | ||
Wille Nunez | Olli Jakonen | ||
Jayden Reid | Kalle Huhta | ||
Michael Fonsell | Samuel Lindeman | ||
Anttoni Huttunen | Olavi Keturi | ||
Arvid Lundberg | Jesper Engstrom | ||
Emir El-Kathemi | Tristan Dekker | ||
Leo Andersson |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Thành tích gần đây VPS
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T |
2 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T |
3 | ![]() | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | ![]() | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B |
7 | ![]() | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B |
8 | ![]() | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T |
9 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B |
10 | ![]() | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T |
11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 24 | 7 | 7 | 10 | -2 | 28 | H T B T B |
2 | ![]() | 24 | 8 | 4 | 12 | -11 | 28 | B B T B T |
3 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -22 | 25 | T B B H T |
4 | ![]() | 24 | 7 | 3 | 14 | -16 | 24 | B B T T T |
5 | 24 | 4 | 5 | 15 | -17 | 17 | B B B H B | |
6 | ![]() | 24 | 3 | 5 | 16 | -33 | 14 | B B B B B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 23 | 14 | 7 | 2 | 28 | 49 | T B B T T |
2 | ![]() | 23 | 15 | 3 | 5 | 22 | 48 | B T T T T |
3 | ![]() | 23 | 14 | 3 | 6 | 30 | 45 | T T T T H |
4 | ![]() | 23 | 13 | 5 | 5 | 14 | 44 | T T T H B |
5 | 23 | 12 | 6 | 5 | 14 | 42 | T T T H H | |
6 | ![]() | 23 | 7 | 7 | 9 | -7 | 28 | T H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại