Đó là một quả phát bóng từ khung thành cho đội khách ở Mariehamn.
![]() Edmund Arko-Mensah 11 | |
![]() Rachide Gnanou 16 | |
![]() Emmanuel Patut 32 | |
![]() Artur Atarah 40 | |
![]() Emmanuel Okereke (Kiến tạo: Emmanuel Patut) 51 | |
![]() Artur Atarah 53 | |
![]() (Pen) Joakim Latonen 62 | |
![]() Noah Nurmi (Thay: Emmanuel Patut) 63 | |
![]() Michael Fonsell (Thay: Pontus Lindgren) 64 | |
![]() Oliver Gunes (Thay: Armend Kabashi) 64 | |
![]() Admiral Muskwe (Thay: Sebastian Dahlstrom) 65 | |
![]() Admiral Muskwe (Thay: Sebastian Dahlstroem) 65 | |
![]() Rachide Gnanou 69 | |
![]() Muhamed Olawale 72 | |
![]() Roman Eremenko (Thay: Artur Atarah) 73 | |
![]() Jukka Raitala (Thay: Saku Heiskanen) 78 | |
![]() Lucas von Hellens (Thay: Oliver Pettersson) 78 | |
![]() Didrik Hafstad (Thay: Juhani Ojala) 79 | |
![]() Wille Nunez (Thay: Muhamed Tehe Olawale) 82 | |
![]() Wille Nunez (Thay: Muhamed Olawale) 82 | |
![]() Korede Adedoyin 85 | |
![]() Roman Eremenko 87 | |
![]() Arvid Lundberg (Thay: Korede Adedoyin) 90 |
Thống kê trận đấu IFK Mariehamn vs IF Gnistan


Diễn biến IFK Mariehamn vs IF Gnistan
Mariehamn có một quả phát bóng từ khung thành.
Gnistan được hưởng quả phát bóng lên tại Wiklof Holding Arena.
Bóng đi ra ngoài sân và Mariehamn được hưởng quả phát bóng lên.
Tại Mariehamn, Gnistan tấn công qua Joakim Latonen. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Mariehamn được hưởng quả phạt góc.
Mariehamn được hưởng quả ném biên ở phần sân của Gnistan.
Matti Roth cho Mariehamn hưởng quả phát bóng lên.
Mariehamn thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Arvid Lundberg thay thế Korede Yemi Adedoyin.
Matti Roth ra hiệu cho Mariehamn được hưởng quả ném biên ở phần sân của Gnistan.
Tại sân Wiklof Holding Arena, Gnistan bị phạt việt vị.

Tại sân Wiklof Holding Arena, Roman Eremenko đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Matti Roth chỉ định một quả đá phạt cho Mariehamn ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Gnistan ở phần sân của Mariehamn.

Korede Yemi Adedoyin nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Gnistan được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gnistan được thực hiện quả ném biên trong phần sân của Mariehamn.
Gnistan được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Edmund Arko-Mensah của Gnistan trở lại thi đấu sau một va chạm nhẹ.
Wille Nunez vào sân thay cho Muhamed Tehe Olawale của Mariehamn.
Matti Roth chỉ định một quả đá phạt cho Mariehamn ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát IFK Mariehamn vs IF Gnistan
IFK Mariehamn (4-3-3): Matias Riikonen (32), Jiri Nissinen (28), Chukwuemeka Emmanuel Okereke (30), Pontus Lindgren (4), Daniel Enqvist (33), Niilo Kujasalo (6), Emmanuel Patut (20), Sebastian Dahlstrom (8), Korede Adedoyin (7), Muhamed Tehe Olawale (18), Jayden Reid (11)
IF Gnistan (4-2-3-1): Alexandro Craninx (1), Oliver Pettersson (4), Juhani Ojala (40), Rachide Gnanou (24), Edmund Arko-Mensah (12), Armend Kabashi (28), Matias Ritari (16), Saku Heiskanen (3), Joakim Latonen (10), Anicet Oura (14), Artur Atarah (20)


Thay người | |||
63’ | Emmanuel Patut Noah Nurmi | 64’ | Armend Kabashi Oliver Gunes |
64’ | Pontus Lindgren Michael Fonsell | 73’ | Artur Atarah Roman Eremenko |
65’ | Sebastian Dahlstroem Admiral Muskwe | 78’ | Oliver Pettersson Lucas von Hellens |
82’ | Muhamed Olawale Wille Nunez | 78’ | Saku Heiskanen Jugi |
90’ | Korede Adedoyin Arvid Lundberg | 79’ | Juhani Ojala Didrik Hafstad |
Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Lund | Oskar Lyberopoulos | ||
Admiral Muskwe | Didrik Hafstad | ||
Arvid Lundberg | Roman Eremenko | ||
Noah Nurmi | Lucas von Hellens | ||
Anttoni Huttunen | Jugi | ||
Leo Andersson | Oliver Gunes | ||
Michael Fonsell | Oludare Olufunwa | ||
Wille Nunez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Thành tích gần đây IF Gnistan
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 19 | 12 | 7 | 0 | 27 | 43 | T H T T T |
2 | ![]() | 19 | 11 | 4 | 4 | 13 | 37 | T H H T T |
3 | ![]() | 18 | 11 | 3 | 4 | 18 | 36 | T H T T H |
4 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 16 | 32 | B T T T B |
5 | 18 | 9 | 4 | 5 | 8 | 31 | T H T B T | |
6 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | -5 | 24 | T B B H T |
7 | ![]() | 19 | 6 | 4 | 9 | -6 | 22 | B B H T T |
8 | ![]() | 18 | 5 | 6 | 7 | -1 | 21 | B B H H H |
9 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -19 | 18 | H H B H B |
10 | 19 | 4 | 4 | 11 | -13 | 16 | B H B B B | |
11 | ![]() | 19 | 4 | 3 | 12 | -14 | 15 | T B T B B |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 19 | 3 | 5 | 11 | -24 | 14 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại