KTP Kotka được hưởng phạt góc do Oliver Reitala thực hiện.
- Korede Adedoyin (Kiến tạo: Emmanuel Patut)
52 - Jiri Nissinen
64 - Anttoni Huttunen (Thay: Jayden Reid)
72 - Noah Nurmi (Thay: Sebastian Dahlstroem)
83 - Muhamed Olawale (Kiến tạo: Korede Adedoyin)
89 - Muhamed Olawale
89 - Rasmus Holmberg (Thay: Niilo Kujasalo)
90
- Felipe Aspegren
15 - Thomas Lahdensuo (Thay: Juho Lehtiranta)
66 - Luca Weckstroem (Thay: Assane Seck)
66 - Joona Toivio
73 - Mitchell Glasson (Thay: Petteri Forsell)
81 - Constantine Edlund (Thay: Joni Maekelae)
88 - Franck Essouma (Thay: Aaro Toivonen)
88
Thống kê trận đấu IFK Mariehamn vs FC KTP
Diễn biến IFK Mariehamn vs FC KTP
Tất cả (128)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Đá phạt cho Mariehamn ở phần sân nhà.
Mariehamn thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Niilo Kujasalo thay thế Muhamed Tehe Olawale.
Ném biên cao trên sân cho KTP Kotka tại Mariehamn.
Cú dứt điểm tuyệt vời từ Muhamed Tehe Olawale để đưa Mariehamn dẫn trước 3-0.
KTP Kotka trở lại trận đấu ở Mariehamn. Assane Seck đã ghi bàn để rút ngắn tỷ số xuống còn 2-1.
Oliver Reitala trao cho đội khách một quả ném biên.
Oliver Reitala ra hiệu cho một quả ném biên cho KTP Kotka, gần khu vực của Mariehamn.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của KTP Kotka.
Mariehamn được hưởng một quả phạt góc do Oliver Reitala trao.
Oliver Reitala ra hiệu cho một quả ném biên của Mariehamn ở phần sân của KTP Kotka.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Noah Nurmi thay thế Sebastian Dahlstrom cho đội chủ nhà.
Ném biên cho KTP Kotka ở phần sân nhà.
Ném biên cho Mariehamn.
Bóng an toàn khi Mariehamn được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho KTP Kotka ở phần sân của Mariehamn.
KTP Kotka được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mariehamn sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của KTP Kotka.
Đội chủ nhà ở Mariehamn được hưởng quả phát bóng lên.
Joshua Akpudje của KTP Kotka tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
KTP Kotka có một quả ném biên nguy hiểm.
KTP Kotka được hưởng quả phạt góc.
Mariehamn được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ở Mariehamn, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Joona Toivio của đội khách nhận thẻ vàng.
Joona Toivio nhận thẻ vàng cho đội khách.
Mariehamn được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Liệu KTP Kotka có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Mariehamn không?
Đội chủ nhà thay Jayden Reid bằng Anttoni Huttunen.
Oliver Reitala cho Mariehamn hưởng quả phát bóng lên.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho KTP Kotka.
Quả phát bóng lên cho KTP Kotka tại Wiklof Holding Arena.
KTP Kotka được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Oliver Reitala ra hiệu cho Mariehamn được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Mariehamn được hưởng quả phát bóng lên.
KTP Kotka sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Mariehamn.
KTP Kotka được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Luca Weckstrom vào sân thay cho Assane Seck của KTP Kotka.
KTP Kotka thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Thomas Lahdensuo thay thế Juho Lehtiranta.
Ném biên cho KTP Kotka tại Wiklof Holding Arena.
Liệu KTP Kotka có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên ở phần sân của Mariehamn không?
Ném biên cho Mariehamn.
Vào! Jiri Nissinen nâng tỷ số lên 2-0 cho Mariehamn.
Phạt góc cho Mariehamn.
Oliver Reitala cho Mariehamn hưởng quả phát bóng lên.
Matias Paavola của KTP Kotka đánh đầu tấn công nhưng không trúng đích.
Ném biên cho KTP Kotka tại Wiklof Holding Arena.
Mariehamn cần phải cẩn trọng. KTP Kotka có một quả ném biên tấn công.
Phát bóng lên cho Mariehamn tại Wiklof Holding Arena.
Oliver Reitala thổi phạt cho KTP Kotka được hưởng quả đá phạt.
KTP Kotka có một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Mariehamn.
Tại Mariehamn, KTP Kotka tấn công qua Felipe Aspegren. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
KTP Kotka được hưởng một quả phạt góc do Oliver Reitala trao.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Emmanuel Patut để kiến tạo bàn thắng.
Korede Yemi Adedoyin đưa bóng vào lưới và đội nhà hiện đang dẫn trước 1-0.
Oliver Reitala ra hiệu cho một quả ném biên cho Mariehamn, gần khu vực của KTP Kotka.
Quả đá phạt cho Mariehamn ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Mariehamn được hưởng quả phát bóng lên.
Assane Seck của KTP Kotka bứt phá tại Wiklof Holding Arena. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Ném biên cho KTP Kotka ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Mariehamn tại Wiklof Holding Arena.
Liệu KTP Kotka có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Mariehamn không?
KTP Kotka được hưởng một quả phạt góc do Oliver Reitala thực hiện.
KTP Kotka được hưởng một quả phạt góc.
Oliver Reitala ra hiệu cho một quả ném biên của KTP Kotka ở phần sân của Mariehamn.
KTP Kotka có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Mariehamn ở phần sân của KTP Kotka.
Mariehamn thực hiện quả ném biên trong phần sân của KTP Kotka.
Oliver Reitala trao cho Mariehamn một quả phát bóng lên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Mariehamn.
Mariehamn có một quả phát bóng lên.
KTP Kotka đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Jani Petteri Forsell lại đi chệch khung thành.
KTP Kotka được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Mariehamn.
Ném biên cho Mariehamn gần khu vực vòng cấm.
Oliver Reitala trao quyền ném biên cho đội khách.
Phát bóng lên cho KTP Kotka tại Wiklof Holding Arena.
Bóng an toàn khi KTP Kotka được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Mariehamn bị bắt việt vị.
Oliver Reitala báo hiệu một quả đá phạt cho KTP Kotka ở phần sân nhà.
Oliver Reitala trao cho Mariehamn một quả phát bóng lên.
Ném biên cho KTP Kotka.
Ném biên cho Mariehamn tại Wiklof Holding Arena.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Bóng an toàn khi KTP Kotka được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Korede Yemi Adedoyin (Mariehamn) suýt ghi bàn bằng một cú đánh đầu nhưng bóng đã bị các hậu vệ KTP Kotka phá ra.
Mariehamn được hưởng phạt góc.
Mariehamn được hưởng một quả phạt góc do Oliver Reitala trao.
Liệu Mariehamn có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của KTP Kotka không?
Oliver Reitala ra hiệu cho một quả ném biên của Mariehamn ở phần sân của KTP Kotka.
Mariehamn được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho KTP Kotka ở phần sân của Mariehamn.
Muhamed Tehe Olawale trở lại sân cho Mariehamn sau khi bị chấn thương nhẹ.
Oliver Reitala trao cho đội khách một quả ném biên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Mariehamn.
Sự chú ý đang được dành cho Muhamed Tehe Olawale của Mariehamn và trận đấu tạm thời bị gián đoạn.
Oliver Reitala ra hiệu cho một quả đá phạt cho Mariehamn.
Ném biên cho Mariehamn ở phần sân nhà của họ.
Korede Yemi Adedoyin của Mariehamn có cú sút về phía khung thành tại Wiklof Holding Arena. Nhưng nỗ lực không thành công.
KTP Kotka được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Mariehamn.
Liệu Mariehamn có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của KTP Kotka không?
Oliver Reitala ra hiệu cho một quả ném biên của Mariehamn ở phần sân của KTP Kotka.
Felipe Aspegren (KTP Kotka) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Oliver Reitala ra hiệu cho một quả đá phạt cho Mariehamn ở phần sân nhà.
KTP Kotka được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Mariehamn được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
KTP Kotka được hưởng quả ném biên ở phần sân của Mariehamn.
KTP Kotka có một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân và Mariehamn được hưởng quả phát bóng lên.
Rangel (KTP Kotka) giành được bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Phạt góc được trao cho KTP Kotka.
Đá phạt cho Mariehamn.
KTP Kotka được trao một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Mariehamn được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Oliver Reitala trao phạt góc cho KTP Kotka.
Phạt góc cho Mariehamn tại sân Wiklof Holding Arena.
Tại Mariehamn, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Mariehamn được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Mariehamn được hưởng quả ném biên.
KTP Kotka được hưởng quả ném biên cao trên sân trong phần sân của Mariehamn.
KTP Kotka được hưởng quả phạt góc do Oliver Reitala trao.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Mariehamn được hưởng quả ném biên tại sân Wiklof Holding Arena.
KTP Kotka chuẩn bị thực hiện quả ném biên trong phần sân của Mariehamn.
Hiệp một đã kết thúc tại Wiklof Holding Arena.
Đội hình xuất phát IFK Mariehamn vs FC KTP
IFK Mariehamn (4-4-1-1): Matias Riikonen (32), Jiri Nissinen (28), Pontus Lindgren (4), Chukwuemeka Emmanuel Okereke (30), Daniel Enqvist (33), Muhamed Tehe Olawale (18), Emmanuel Patut (20), Sebastian Dahlstrom (8), Jayden Reid (11), Niilo Kujasalo (6), Korede Adedoyin (7)
FC KTP (4-4-2): Madou Diakite (16), Matias Paavola (26), Joona Toivio (4), Joshua Akpudje (44), Juho Lehtiranta (14), Jani Petteri Forsell (10), Felipe Aspegren (42), Aaro Toivonen (24), Assan Seck (18), Rangel (28), Joni Makela (7)
Thay người | |||
72’ | Jayden Reid Anttoni Huttunen | 66’ | Juho Lehtiranta Thomas Lahdensuo |
83’ | Sebastian Dahlstroem Noah Nurmi | 66’ | Assane Seck Luca Weckstroem |
90’ | Niilo Kujasalo Rasmus Holmberg | 81’ | Petteri Forsell Mitchell Glasson |
88’ | Joni Maekelae Constantine Edlund | ||
88’ | Aaro Toivonen Franck Essouma |
Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Lund | Jiri Koski | ||
Noah Nurmi | Mitchell Glasson | ||
Anttoni Huttunen | Thomas Lahdensuo | ||
Rasmus Holmberg | Constantine Edlund | ||
Arvid Lundberg | Luca Weckstroem | ||
Jelle van der Heyden | Franck Essouma | ||
Leo Andersson | Mikko Sumusalo | ||
Michael Fonsell |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Thành tích gần đây FC KTP
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T | |
2 | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T | |
3 | | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H | |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B | |
7 | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B | |
8 | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T | |
9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B | |
10 | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T | |
11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
12 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B | |
13 | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B | |
2 | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T | |
3 | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B | |
4 | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T | |
5 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
6 | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T | |
2 | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T | |
3 | | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H | |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại