Eemil Toivonen của Mariehamn đã bị Matti Roth rút thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
![]() Eemil Toivonen 11 | |
![]() Juuso Haemaelaeinen 55 | |
![]() Christian Ouguehi (Thay: Momodou Sarr) 63 | |
![]() Dimitri Legbo (Thay: Mamodou Sarr) 63 | |
![]() Bart Straalman (Kiến tạo: Axel Kouame) 70 | |
![]() Muhamed Olawale 72 | |
![]() Leo Andersson (Thay: Emmanuel Patut) 72 | |
![]() Jean Botue (Thay: Jasse Tuominen) 76 | |
![]() Bismark Ampofo (Thay: Johannes Yli-Kokko) 76 | |
![]() Jiri Nissinen (Thay: Daniel Enqvist) 82 | |
![]() Wille Nunez (Thay: Muhamed Olawale) 82 | |
![]() (Pen) Dimitri Legbo 83 | |
![]() Eemil Toivonen 90+5' |
Thống kê trận đấu IFK Mariehamn vs FC Inter Turku


Diễn biến IFK Mariehamn vs FC Inter Turku

Bóng ra ngoài sân, Mariehamn được hưởng quả phát bóng.
Đá phạt cho Inter Turku ở phần sân của Mariehamn.
Inter Turku được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Mariehamn.
Juuso Hamalainen của Inter Turku bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Inter Turku được hưởng phạt góc.
Christian Ouguehi có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Inter Turku.
Mariehamn tiến lên và Sebastian Dahlstrom có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Wille Nunez của Mariehamn tiến về phía khung thành tại Wiklof Holding Arena. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Mariehamn ở phần sân nhà.
Inter Turku có một quả phát bóng lên.
Matti Roth ra hiệu ném biên cho Inter Turku, gần khu vực của Mariehamn.
Ném biên cao trên sân cho Inter Turku tại Mariehamn.
Ném biên cho Inter Turku ở phần sân của Mariehamn.
Gary Williams thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Wiklof Holding Arena với việc Wille Nunez thay thế Muhamed Tehe Olawale.

Christian Ouguehi ghi bàn từ chấm phạt đền để cân bằng tỷ số 2-2.
Mariehamn thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Jiri Nissinen thay thế Daniel Enqvist.
Matti Roth trao cho đội khách một quả ném biên.
Matti Roth ra hiệu cho Inter Turku được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Mariehamn.
Đội hình xuất phát IFK Mariehamn vs FC Inter Turku
IFK Mariehamn (4-3-3): Johannes Viitala (80), Eemil Toivonen (35), Chukwuemeka Emmanuel Okereke (30), Pontus Lindgren (4), Daniel Enqvist (33), Emmanuel Patut (20), Niilo Kujasalo (6), Sebastian Dahlstrom (8), Hugo Alexandre Santos Cardoso (10), Muhamed Tehe Olawale (18), Anttoni Huttunen (16)
FC Inter Turku (4-3-3): Eetu Huuhtanen (1), Albin Granlund (5), Bart Straalman (16), Juuso Hamalainen (3), Jussi Niska (2), Johannes Yli-Kokko (8), Florian Krebs (10), Axel Kouame (28), Loic Essomba (23), Jasse Tuominen (9), Momodou Sarr (20)


Thay người | |||
72’ | Emmanuel Patut Leo Andersson | 63’ | Mamodou Sarr Dimitri Legbo |
82’ | Muhamed Olawale Wille Nunez | 76’ | Jasse Tuominen Jean Botue |
82’ | Daniel Enqvist Jiri Nissinen | 76’ | Johannes Yli-Kokko Bismark Ampofo |
Cầu thủ dự bị | |||
Dylan Silva | Eero Vuorjoki | ||
Wille Nunez | Jean Botue | ||
Arvid Lundberg | Thomas Lahdensuo | ||
Leo Andersson | Bismark Ampofo | ||
Michael Fonsell | Joonas Kekarainen | ||
Jiri Nissinen | Vaino Vehkonen | ||
Dimitri Legbo | |||
Luka Kuittinen | |||
Sami Sipola |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Thành tích gần đây FC Inter Turku
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 7 | 1 | 1 | 9 | 22 | T T T T B |
2 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 10 | 15 | T T H H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B B T B T |
4 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 1 | 14 | H B B H B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 7 | 13 | T H T T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | -1 | 11 | B B T T H |
7 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T B T T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | B T B H T |
9 | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | T H B B B | |
10 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B B T B H |
11 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -13 | 4 | B T B B B |
12 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại