Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Mariehamn.
![]() Korede David (Kiến tạo: Daniel Enqvist) 12 | |
![]() Simon Lindholm 61 | |
![]() Juan Lescano (Thay: Jean-Pierre Da Sylva) 73 | |
![]() Michael Boamah (Thay: Riku Selander) 74 | |
![]() Simon Lindholm 77 | |
![]() Muhamed Olawale (Thay: Jayden Reid) 78 | |
![]() Emir El-Kathemi (Thay: Jiri Nissinen) 78 | |
![]() Abraham Okyere (Kiến tạo: Mikael Almen) 79 | |
![]() Oskari Sallinen (Thay: Arlind Sejdiu) 82 | |
![]() Jordan Houston (Thay: Niklas Friberg) 82 | |
![]() Anttoni Huttunen (Thay: Sebastian Dahlstroem) 86 | |
![]() Kalle Multanen (Thay: James Akintunde) 90 |
Thống kê trận đấu IFK Mariehamn vs FC Haka J

Diễn biến IFK Mariehamn vs FC Haka J
Valkeakoski đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Juan Lescano đi chệch khung thành.
Bóng an toàn khi Valkeakoski được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Mariehamn được Matti Roth trao cho một quả phạt góc.
Kalle Multanen thay thế Oluwaseun Ewerogba Akintunde cho Valkeakoski tại Wiklof Holding Arena.
Mariehamn được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Valkeakoski tại Wiklof Holding Arena.
Matti Roth trao cho Mariehamn một quả phát bóng lên.
Juan Lescano của Valkeakoski bứt phá tại Wiklof Holding Arena. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Valkeakoski gần khu vực cấm địa.
Gary Williams (Mariehamn) thực hiện sự thay người thứ ba, với Anttoni Huttunen thay thế Sebastian Dahlstrom.
Matti Roth ra hiệu cho một quả đá phạt cho Valkeakoski ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Mariehamn ở phần sân của Valkeakoski.
Mariehamn có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Valkeakoski tại Wiklof Holding Arena.
Đội khách đã thay Arlind Sejdiu bằng Oskari Sallinen. Đây là sự thay người thứ tư hôm nay của Kari Martonen.
Jordan Houston vào sân thay cho Niklas Friberg của đội khách.
Valkeakoski được hưởng một quả phát bóng lên.
Mariehamn được hưởng một quả phạt góc do Matti Roth trao.
Pha kiến tạo tuyệt vời từ Mikael Almen để tạo nên bàn thắng.

Abraham Okyere (Valkeakoski) cân bằng tỷ số 1-1 bằng một cú đánh đầu.
Đội hình xuất phát IFK Mariehamn vs FC Haka J
IFK Mariehamn (3-5-2): Matias Riikonen (32), Noah Nurmi (2), Emmanuel Patut (20), Michael Fonsell (14), Jiri Nissinen (28), Jelle van der Heyden (23), Daniel Enqvist (33), Sebastian Dahlstrom (8), Niilo Kujasalo (6), Korede Adedoyin (7), Jayden Reid (11)
FC Haka J (4-4-2): Liam Hughes (1), Valentin Purosalo (30), Niklas Friberg (3), Mikael Almen (15), Eetu Mommo (18), Jean-Pierre Da Sylva (7), Abraham Okyere (19), Riku Selander (66), Arlind Sejdiu (99), Simon Lindholm (8), Oluwaseun Ewerogba Akintunde (9)

Thay người | |||
78’ | Jayden Reid Muhamed Tehe Olawale | 73’ | Jean-Pierre Da Sylva Juan Lescano |
78’ | Jiri Nissinen Emir El-Kathemi | 74’ | Riku Selander Michael Boamah |
86’ | Sebastian Dahlstroem Anttoni Huttunen | 82’ | Arlind Sejdiu Oskari Sallinen |
82’ | Niklas Friberg Jordan Houston | ||
90’ | James Akintunde Kalle Multanen |
Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Lund | Anton Lepola | ||
Chukwuemeka Emmanuel Okereke | Roni Hudd | ||
Muhamed Tehe Olawale | Kalle Multanen | ||
Arvid Lundberg | Juan Lescano | ||
Anttoni Huttunen | Elias Romero | ||
Leo Andersson | Falcao | ||
Emir El-Kathemi | Oskari Sallinen | ||
Jordan Houston | |||
Michael Boamah |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Thành tích gần đây FC Haka J
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T |
2 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T |
3 | ![]() | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | ![]() | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B |
7 | ![]() | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B |
8 | ![]() | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T |
9 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B |
10 | ![]() | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T |
11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B |
2 | ![]() | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T |
3 | ![]() | 23 | 5 | 7 | 11 | -23 | 22 | B T B B H |
4 | ![]() | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T |
5 | 23 | 4 | 5 | 14 | -16 | 17 | B B B B H | |
6 | ![]() | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T |
2 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T |
3 | ![]() | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | ![]() | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại