Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Felix Eriksson 2 | |
![]() (Pen) Leo Walta 4 | |
![]() Leo Walta 4 | |
![]() Marcus Lindberg 9 | |
![]() Noah Tolf 23 | |
![]() Ismael Diawara 36 | |
![]() (Pen) Max Fenger 38 | |
![]() August Ljungberg (Thay: Isak Bjerkebo) 61 | |
![]() Linus Carlstrand (Thay: Tobias Heintz) 67 | |
![]() Rockson Yeboah (Thay: Jonas Bager) 78 | |
![]() Sebastian Clemmensen (Thay: Eman Markovic) 78 | |
![]() Victor Svensson (Thay: Joakim Persson) 84 | |
![]() Max Fenger (Kiến tạo: Thomas Santos) 87 | |
![]() Herman Sjoegrell (Thay: Jakob Voelkerling Persson) 88 | |
![]() Benjamin Brantlind (Thay: Thomas Santos) 90 | |
![]() Sebastian Clemmensen (Kiến tạo: Benjamin Brantlind) 90+3' | |
![]() Linus Carlstrand 90+4' |
Thống kê trận đấu IFK Gothenburg vs Sirius


Diễn biến IFK Gothenburg vs Sirius

Thẻ vàng cho Linus Carlstrand.
Benjamin Brantlind đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Sebastian Clemmensen đã ghi bàn!
Thomas Santos rời sân và được thay thế bởi Benjamin Brantlind.
Jakob Voelkerling Persson rời sân và được thay thế bởi Herman Sjoegrell.
Thomas Santos đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Max Fenger đã ghi bàn!
Joakim Persson rời sân và được thay thế bởi Victor Svensson.
Eman Markovic rời sân và được thay thế bởi Sebastian Clemmensen.
Jonas Bager rời sân và được thay thế bởi Rockson Yeboah.
Tobias Heintz rời sân và được thay thế bởi Linus Carlstrand.
Isak Bjerkebo rời sân và được thay thế bởi August Ljungberg.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A O O O - Max Fenger từ IFK Goeteborg đã ghi bàn từ chấm phạt đền!

Thẻ vàng cho Ismael Diawara.

Thẻ vàng cho Noah Tolf.

Thẻ vàng cho Marcus Lindberg.

Thẻ vàng cho Leo Walta.

V À A A O O O - Leo Walta từ Sirius đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Đội hình xuất phát IFK Gothenburg vs Sirius
IFK Gothenburg (4-3-3): Elis Bishesari (25), Felix Eriksson (18), Jonas Bager (5), August Erlingmark (3), Noah Tolf (22), Kolbeinn Thordarson (23), David Kruse (15), Eman Markovic (17), Thomas Santos (29), Max Fenger (9), Tobias Heintz (14)
Sirius (4-3-3): Ismael Diawara (1), Jakob Voelkerling Persson (13), Simon Sandberg (15), Tobias Pajbjerg Anker (4), Dennis Widgren (21), Leo Walta (14), Melker Heier (10), Marcus Lindberg (17), Joakim Persson (7), Robbie Ure (9), Isak Bjerkebo (29)


Thay người | |||
67’ | Tobias Heintz Linus Carlstrand | 61’ | Isak Bjerkebo August Ljungberg |
78’ | Jonas Bager Rockson Yeboah | 84’ | Joakim Persson Victor Svensson |
78’ | Eman Markovic Sebastian Clemmensen | 88’ | Jakob Voelkerling Persson Herman Sjögrell |
90’ | Thomas Santos Benjamin Brantlind |
Cầu thủ dự bị | |||
Pontus Dahlberg | David Celic | ||
Rockson Yeboah | Bogdan Milovanov | ||
Sebastian Clemmensen | Isaac Hoeoek | ||
Hussein Carneil | Herman Sjögrell | ||
Benjamin Brantlind | Adam Vikman | ||
Alfons Boren | Victor Ekstrom | ||
Linus Carlstrand | Victor Svensson | ||
Freddie Lantz | Saba Mamatsashvili | ||
Emil Fasth | August Ljungberg |
Nhận định IFK Gothenburg vs Sirius
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IFK Gothenburg
Thành tích gần đây Sirius
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 10 | 4 | 1 | 17 | 34 | T H T H T |
2 | ![]() | 15 | 10 | 3 | 2 | 17 | 33 | B T T T T |
3 | ![]() | 15 | 8 | 5 | 2 | 7 | 29 | H T B T B |
4 | ![]() | 14 | 8 | 2 | 4 | 8 | 26 | T T B H B |
5 | ![]() | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H B T H H |
6 | ![]() | 14 | 5 | 7 | 2 | 7 | 22 | H T T T H |
7 | ![]() | 14 | 7 | 1 | 6 | -1 | 22 | T T T B T |
8 | ![]() | 14 | 5 | 4 | 5 | -2 | 19 | H T B H T |
9 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | -4 | 18 | T H B B T |
10 | ![]() | 14 | 5 | 1 | 8 | -2 | 16 | B B B T T |
11 | ![]() | 14 | 5 | 1 | 8 | -14 | 16 | B B T B T |
12 | ![]() | 14 | 4 | 3 | 7 | -4 | 15 | T H B H B |
13 | ![]() | 14 | 3 | 4 | 7 | -5 | 13 | B B T H B |
14 | ![]() | 14 | 4 | 1 | 9 | -12 | 13 | B B B B B |
15 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -7 | 12 | H H T H B |
16 | ![]() | 14 | 0 | 4 | 10 | -14 | 4 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại