Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Benjamin Brantlind (Thay: Sebastian Clemmensen)
60 - Linus Carlstrand (Thay: Saidou Alioum)
77 - Max Fenger (Kiến tạo: August Erlingmark)
81 - Tobias Heintz
85 - Rockson Yeboah (Thay: Gustav Svensson)
85 - Kolbeinn Thordarson
90+2'
- Paulos Abraham (Kiến tạo: Adrian Lahdo)
3 - Paulos Abraham (Kiến tạo: Obilor Denzel Okeke)
61 - Montader Madjed (Thay: Obilor Denzel Okeke)
72 - Oscar Johansson Schellhas (Thay: Adrian Lahdo)
78 - Simon Strand (Thay: Paulos Abraham)
89 - Jacob Ortmark (Thay: Nahir Besara)
90 - Jacob Ortmark (Thay: Tesfaldet Tekie)
90
Thống kê trận đấu IFK Gothenburg vs Hammarby IF
Diễn biến IFK Gothenburg vs Hammarby IF
Tất cả (28)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Kolbeinn Thordarson.
Tesfaldet Tekie rời sân và được thay thế bởi Jacob Ortmark.
Nahir Besara rời sân và được thay thế bởi Jacob Ortmark.
Paulos Abraham rời sân và được thay thế bởi Simon Strand.
Thẻ vàng cho Tobias Heintz.
Gustav Svensson rời sân và được thay thế bởi Rockson Yeboah.
August Erlingmark đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Max Fenger đã ghi bàn!
Adrian Lahdo rời sân và được thay thế bởi Oscar Johansson Schellhas.
Saidou Alioum rời sân và được thay thế bởi Linus Carlstrand.
Obilor Denzel Okeke rời sân và được thay thế bởi Montader Madjed.
Obilor Denzel Okeke đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Paulos Abraham đã ghi bàn!
Sebastian Clemmensen rời sân và được thay thế bởi Benjamin Brantlind.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Adrian Lahdo đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Paulos Abraham đã ghi bàn!
Paulos Abraham ghi bàn nâng tỷ số lên 0-1 tại Gamla Ullevi.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Gothenburg.
Cú đánh đầu của Max Fenger không trúng đích cho Goteborg.
Goteborg được hưởng một quả phạt góc do Mohammed Al-Hakim trao.
Hammarby cần cẩn trọng. Goteborg có một quả ném biên tấn công.
Quả phát bóng lên cho Hammarby tại Gamla Ullevi.
Sebastian Clemmensen của Goteborg tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Goteborg được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát IFK Gothenburg vs Hammarby IF
IFK Gothenburg (4-3-3): Elis Bishesari (25), Thomas Santos (29), Gustav Svensson (13), August Erlingmark (3), Felix Eriksson (18), Kolbeinn Thordarson (23), David Kruse (15), Tobias Heintz (14), Sebastian Clemmensen (7), Max Fenger (9), Saidou Alioum (11)
Hammarby IF (4-3-3): Warner Hahn (1), Ibrahima Fofana (17), Victor Eriksson (4), Pavle Vagic (6), Frederik Winther (3), Markus Karlsson (8), Tesfaldet Tekie (5), Nahir Besara (20), Obilor Denzel Okeke (23), Paulos Abraham (7), Adrian Lahdo (15)
| Thay người | |||
| 60’ | Sebastian Clemmensen Benjamin Brantlind | 72’ | Obilor Denzel Okeke Montader Madjed |
| 77’ | Saidou Alioum Linus Carlstrand | 78’ | Adrian Lahdo Oscar Johansson |
| 85’ | Gustav Svensson Rockson Yeboah | 89’ | Paulos Abraham Simon Strand |
| 90’ | Tesfaldet Tekie Jacob Ortmark | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Pontus Dahlberg | Oscar Johansson | ||
Rockson Yeboah | Simon Strand | ||
Imam Jagne | Jacob Ortmark | ||
Linus Carlstrand | Montader Madjed | ||
Benjamin Brantlind | Moise Kabore | ||
Alfons Boren | Elton Fischerstrom Opancar | ||
Vilmer Tyren | Wilson Lindberg Uhrstrom | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IFK Gothenburg
Thành tích gần đây Hammarby IF
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 30 | 23 | 6 | 1 | 39 | 75 | T T T T T | |
| 2 | 30 | 19 | 5 | 6 | 31 | 62 | T T T H T | |
| 3 | 30 | 14 | 10 | 6 | 15 | 52 | T T T H B | |
| 4 | 30 | 16 | 3 | 11 | 8 | 51 | B B T H T | |
| 5 | 30 | 13 | 10 | 7 | 20 | 49 | H B T H T | |
| 6 | 30 | 13 | 10 | 7 | 13 | 49 | B T B H T | |
| 7 | 30 | 13 | 9 | 8 | 7 | 48 | B B H T B | |
| 8 | 30 | 12 | 4 | 14 | -6 | 40 | B T B B B | |
| 9 | 30 | 11 | 6 | 13 | 2 | 39 | T H T T T | |
| 10 | 30 | 9 | 8 | 13 | -8 | 35 | T H H H B | |
| 11 | 30 | 10 | 5 | 15 | -26 | 35 | B T B H T | |
| 12 | 30 | 9 | 4 | 17 | -7 | 31 | B H B H B | |
| 13 | 30 | 8 | 6 | 16 | -19 | 30 | H B T H T | |
| 14 | 30 | 8 | 5 | 17 | -17 | 29 | B B B B B | |
| 15 | 30 | 6 | 8 | 16 | -19 | 26 | T B B H B | |
| 16 | 30 | 3 | 7 | 20 | -33 | 16 | T H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại