Vaasa cần phải cẩn thận. Gnistan có một quả ném biên tấn công.
![]() Rachide Gnanou 12 | |
![]() Tyler Reid 25 | |
![]() Matias Ritari 36 | |
![]() Antti-Ville Raeisaenen 55 | |
![]() Artur Atarah 62 | |
![]() Evgeni Bashkirov (Thay: Joakim Latonen) 63 | |
![]() Tim Vayrynen (Thay: Armend Kabashi) 63 | |
![]() Roman Eremenko (Thay: Joakim Latonen) 63 | |
![]() Yevgeni Bashkirov (Thay: Armend Kabashi) 63 | |
![]() Tim Vaeyrynen (Thay: Artur Atarah) 68 | |
![]() Tijani Mohammed (Thay: Antti-Ville Raeisaenen) 74 | |
![]() Roman Eremenko 75 | |
![]() Olli Jakonen (Thay: William Wilson) 87 | |
![]() Yassin Daoussi (Thay: Tyler Reid) 87 |
Thống kê trận đấu IF Gnistan vs VPS


Diễn biến IF Gnistan vs VPS
Vaasa có một quả phát bóng lên.
Jussi Nuorela thực hiện sự thay đổi người thứ ba cho đội tại Mustapekka Areena với Yassin Daoussi thay thế Tyler Reid.
Đá phạt cho Gnistan ở phần sân nhà của họ.
Heini Hyvonen trao cho Gnistan một quả phát bóng.
Jussi Nuorela (Vaasa) thực hiện sự thay người thứ hai, Olli Jakonen vào thay William Wilson.
Bóng ra ngoài sân và Vaasa được hưởng một quả phát bóng.
Tại Helsinki, Gnistan tấn công qua Edmund Arko-Mensah. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Gnistan được Heini Hyvonen trao một quả phạt góc.
Phát bóng từ cầu môn cho Gnistan tại Mustapekka Areena.
Heini Hyvonen trao cho đội nhà một quả ném biên.
Heini Hyvonen trao cho đội khách một quả ném biên.
Phạt góc được trao cho Vaasa.
Vaasa được Heini Hyvonen trao một quả phạt góc.
Vaasa được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Gnistan được hưởng quả phạt góc.
Đội chủ nhà ở Helsinki được hưởng quả phát bóng lên.
Vaasa đang tiến lên và Tijani Mohammed có cú sút, tuy nhiên bóng lại không trúng đích.
Gnistan được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Vaasa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Gnistan được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát IF Gnistan vs VPS
IF Gnistan (3-4-3): Alexandro Craninx (1), Juhani Ojala (40), Rachide Gnanou (24), Oliver Pettersson (4), Saku Heiskanen (3), Matias Ritari (16), Armend Kabashi (28), Edmund Arko-Mensah (12), Anicet Oura (14), Joakim Latonen (10), Artur Atarah (20)
VPS (3-4-3): Rasmus Leislahti (77), Miika Niemi (23), Martti Haukioja (19), Vilmer Ronnberg (5), Tyler Reid (37), Prosper Ahiabu (21), Antti-Ville Raisanen (34), Alfie Cicale (7), William Wilson (18), Nicolas Fleuriau Chateau (14), Yassine El Ouatki (20)


Thay người | |||
63’ | Joakim Latonen Roman Eremenko | 74’ | Antti-Ville Raeisaenen Tijani Mohammed |
63’ | Armend Kabashi Evgeni Bashkirov | 87’ | William Wilson Olli Jakonen |
68’ | Artur Atarah Tim Vayrynen | 87’ | Tyler Reid Yassin Daoussi |
Cầu thủ dự bị | |||
Oskar Lyberopoulos | Olli Jakonen | ||
Didrik Hafstad | Kalle Huhta | ||
Gabriel Europaeus | Mmenie Etok | ||
Roman Eremenko | Samuel Lindeman | ||
Evgeni Bashkirov | Antonio Almen | ||
Tim Vayrynen | Olavi Keturi | ||
Lucas von Hellens | Lauri-Eemil Vetri | ||
Jugi | Yassin Daoussi | ||
Oludare Olufunwa | Tijani Mohammed |
Nhận định IF Gnistan vs VPS
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IF Gnistan
Thành tích gần đây VPS
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 19 | 12 | 7 | 0 | 27 | 43 | T H T T T |
2 | ![]() | 19 | 11 | 4 | 4 | 13 | 37 | T H H T T |
3 | ![]() | 19 | 11 | 3 | 5 | 14 | 36 | H T T H B |
4 | ![]() | 19 | 11 | 2 | 6 | 20 | 35 | T T T B T |
5 | 19 | 10 | 4 | 5 | 9 | 34 | H T B T T | |
6 | ![]() | 20 | 6 | 7 | 7 | -5 | 25 | T B B H T |
7 | ![]() | 20 | 5 | 7 | 8 | -2 | 22 | B H H H B |
8 | ![]() | 19 | 6 | 4 | 9 | -6 | 22 | B B H T T |
9 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -19 | 18 | H H B H B |
10 | 19 | 4 | 4 | 11 | -13 | 16 | B H B B B | |
11 | ![]() | 19 | 4 | 3 | 12 | -14 | 15 | T B T B B |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 19 | 3 | 5 | 11 | -24 | 14 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại