Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Helsinki.
Kasper Paananen (Kiến tạo: Babacar Fati) 10 | |
Rachide Gnanou (Kiến tạo: Didrik Hafstad) 17 | |
Didrik Hafstad 38 | |
Rachide Gnanou (Kiến tạo: Roman Eremenko) 52 | |
Markus Arsalo (Thay: Armaan Wilson) 54 | |
Alex Craninx 60 | |
(Pen) Kasper Paananen 61 | |
Tim Vayrynen (Thay: Artur Atarah) 64 | |
Tim Vaeyrynen (Thay: Artur Atarah) 64 | |
Alenis Vargas (Kiến tạo: Jeremiah Streng) 69 | |
Rasmus Karjalainen (Thay: Lauri Laine) 73 | |
Joakim Latonen (Thay: Didrik Hafstad) 73 | |
Valentin Gasc (Kiến tạo: Babacar Fati) 76 | |
Salim Giabo Yussif 82 | |
Armend Kabashi (Thay: Roman Eremenko) 84 | |
Lucas Von Hellens (Thay: Juhani Ojala) 84 | |
Marcus Ryberg (Thay: Gabriel Europaeus) 84 | |
Saku Heiskanen (Kiến tạo: Oliver Gunes) 87 | |
Elias Mastokangas (Thay: Kasper Paananen) 89 | |
Oskari Vaisto (Thay: Alenis Vargas) 89 | |
Lucas Von Hellens 90+5' |
Thống kê trận đấu IF Gnistan vs SJK-J

Diễn biến IF Gnistan vs SJK-J
Seinajoen đang tiến lên và Markus Arsalo có cú sút, tuy nhiên bóng đi không trúng đích.
Lucas von Hellens (Gnistan) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Gnistan cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Seinajoen.
Seinajoen có một quả ném biên nguy hiểm.
Tại Helsinki, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Seinajoen đẩy lên phía trước qua Jeremiah Streng, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Seinajoen được hưởng một quả phạt góc.
Ayo Obileye (Seinajoen) có cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng bị phá ra.
Stevie Grieve thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại Mustapekka Areena với Oskari Vaisto thay thế Alenis Vargas.
Elias Mastokangas vào sân thay cho Kasper Paananen của đội khách.
Đá phạt cho Seinajoen ở phần sân của Gnistan.
V À A O O O! Saku Heiskanen rút ngắn tỷ số cho Gnistan xuống còn 3-4.
Gnistan được hưởng một quả phạt góc.
Phát bóng lên cho Seinajoen tại Mustapekka Areena.
Kontinen Joona ra hiệu cho một quả ném biên cho Gnistan ở phần sân của Seinajoen.
Kontinen Joona cho Gnistan hưởng một quả phát bóng lên.
Kasper Paananen của Seinajoen thoát xuống tại Mustapekka Areena. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đội chủ nhà đã thay Gabriel Europaeus bằng Marcus Ryberg. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Jussi Leppalahti hôm nay.
Gnistan thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Lucas von Hellens thay thế Juhani Ojala.
Đội chủ nhà đã thay Roman Eremenko bằng Armend Kabashi. Đây là sự thay đổi người thứ ba của Jussi Leppalahti hôm nay.
Đội hình xuất phát IF Gnistan vs SJK-J
IF Gnistan (4-4-2): Alexandro Craninx (1), Saku Heiskanen (3), Juhani Ojala (40), Rachide Gnanou (24), Oliver Pettersson (4), Oliver Gunes (30), Roman Eremenko (26), Evgeni Bashkirov (44), Gabriel Europaeus (15), Artur Atarah (20), Didrik Hafstad (9)
SJK-J (4-3-3): Roope Paunio (1), Salim Giabo Yussif (6), Kelvin Pires (4), Ayo Obileye (67), Babacar Fati (3), Kasper Paananen (10), Valentin Gasc (8), Armaan Wilson (23), Alenis Vargas (70), Jeremiah Streng (9), Lauri Laine (11)

| Thay người | |||
| 64’ | Artur Atarah Tim Vayrynen | 54’ | Armaan Wilson Markus Arsalo |
| 73’ | Didrik Hafstad Joakim Latonen | 73’ | Lauri Laine Rasmus Karjalainen |
| 84’ | Gabriel Europaeus Marcus Ryberg | 89’ | Kasper Paananen Elias Mastokangas |
| 84’ | Roman Eremenko Armend Kabashi | 89’ | Alenis Vargas Oskari Vaisto |
| 84’ | Juhani Ojala Lucas von Hellens | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Marcus Ryberg | Rasmus Karjalainen | ||
Tim Vayrynen | Kevin Appiah Nyarko | ||
Joakim Latonen | Olatoundji Tessilimi | ||
Matias Ritari | Elias Mastokangas | ||
Armend Kabashi | Markus Arsalo | ||
Oskar Lyberopoulos | Aniis Machaal | ||
Lucas von Hellens | Hemmo Riihimaki | ||
Jugi | Oskari Vaisto | ||
Oludare Olufunwa | Joshua Okpolokpo | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IF Gnistan
Thành tích gần đây SJK-J
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T | |
| 2 | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T | |
| 3 | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T | |
| 4 | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H | |
| 5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
| 6 | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B | |
| 7 | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B | |
| 8 | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T | |
| 9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B | |
| 10 | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T | |
| 11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
| 12 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B | |
| 13 | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B | |
| Trụ hạng | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 27 | 10 | 4 | 13 | -9 | 34 | B T B T T | |
| 2 | 27 | 8 | 8 | 11 | -19 | 32 | H T T H T | |
| 3 | 27 | 8 | 7 | 12 | -5 | 31 | T B T B B | |
| 4 | 27 | 8 | 3 | 16 | -18 | 27 | T T B T B | |
| 5 | 27 | 5 | 6 | 16 | -30 | 21 | B B T H T | |
| 6 | 27 | 4 | 5 | 18 | -20 | 17 | H B B B B | |
| Vô địch | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 32 | 20 | 7 | 5 | 28 | 67 | T T H T T | |
| 2 | 32 | 17 | 10 | 5 | 27 | 61 | T H H B T | |
| 3 | 32 | 18 | 6 | 8 | 23 | 60 | B T T H B | |
| 4 | 32 | 17 | 8 | 7 | 19 | 59 | T B H H T | |
| 5 | 32 | 14 | 7 | 11 | 22 | 49 | B H B H B | |
| 6 | 32 | 8 | 9 | 15 | -18 | 33 | B B H H B | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch