Ném biên cho Seinajoen.
![]() Vertti Hänninen 4 | |
![]() Vertti Haenninen 4 | |
![]() Vertti Haenninen (Kiến tạo: Jukka Raitala) 14 | |
![]() Samuel Chukwudi (Kiến tạo: Kasper Paananen) 25 | |
![]() Elias Mastokangas (Thay: Prosper Padera) 45 | |
![]() Didrik Hafstad (Thay: Vertti Haenninen) 45 | |
![]() Oliver Gunes (Thay: Vertti Hänninen) 46 | |
![]() Roman Eremenko 60 | |
![]() Didrik Hafstad 65 | |
![]() Gabriel Europaeus (Thay: Armend Kabashi) 68 | |
![]() Samuel Chukwudi (Kiến tạo: Rasmus Karjalainen) 72 | |
![]() Tuomas Koivisto (Thay: Samuel Chukwudi) 76 | |
![]() Aniis Machaal (Thay: Valentin Gasc) 82 | |
![]() Oliver Gunes (Thay: Joakim Latonen) 84 | |
![]() Rasmus Karjalainen 88 | |
![]() Olatoundji Tessilimi (Thay: Kasper Paananen) 90 | |
![]() Elmer Vauhkonen (Thay: Tim Vaeyrynen) 90 |
Thống kê trận đấu IF Gnistan vs SJK


Diễn biến IF Gnistan vs SJK
Quả đá phạt cho Seinajoen ở phần sân của họ.
Lauri Laine của Seinajoen trông ổn và trở lại sân.
Seinajoen có một quả phát bóng.
Evgeni Bashkirov của Gnistan đã có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Gnistan được Kalle Makinen trao một quả phạt góc.
Jussi Leppalahti đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Mustapekka Areena với Elmer Vauhkonen thay thế Tim Vayrynen.
Trận đấu đã bị dừng lại một chút để chăm sóc cho Lauri Laine bị chấn thương.
Bóng an toàn khi Seinajoen được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội chủ nhà ở Helsinki được hưởng một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân và Seinajoen được hưởng một quả phát bóng lên.
Gnistan tấn công nhưng cú đánh đầu của Didrik Hafstad không trúng đích.
Seinajoen được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Seinajoen được hưởng một quả phạt góc.

Rasmus Karjalainen (Seinajoen) đã nhận thẻ vàng từ Kalle Makinen.
Seinajoen được hưởng một quả phạt góc do Kalle Makinen trao.
Evgeni Bashkirov của Gnistan đã trở lại sân thi đấu.
Kalle Makinen trao cho đội nhà một quả ném biên.
Trận đấu tạm thời bị dừng lại để chăm sóc cho Evgeni Bashkirov của Gnistan, người đang quằn quại vì đau trên sân.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối diện.
Gnistan thực hiện sự thay người thứ ba với Oliver Gunes thay thế Joakim Latonen.
Đội hình xuất phát IF Gnistan vs SJK
IF Gnistan (4-4-2): Alexandro Craninx (1), Rachide Gnanou (24), Jugi (22), Juhani Ojala (40), Saku Heiskanen (3), Armend Kabashi (28), Evgeni Bashkirov (44), Roman Eremenko (26), Vertti Hänninen (19), Joakim Latonen (10), Tim Vayrynen (7)
SJK (4-3-3): Roope Paunio (1), Gabriel Oksanen (2), Oskari Vaisto (5), Samuel Chukwudi (28), Babacar Fati (3), Kasper Paananen (10), Valentin Gasc (8), Markus Arsalo (18), Lauri Laine (11), Prosper Padera (30), Rasmus Karjalainen (7)


Thay người | |||
45’ | Vertti Haenninen Didrik Hafstad | 45’ | Prosper Padera Elias Mastokangas |
68’ | Armend Kabashi Gabriel Europaeus | 76’ | Samuel Chukwudi Tuomas Koivisto |
84’ | Joakim Latonen Oliver Gunes | 82’ | Valentin Gasc Aniis Machaal |
90’ | Tim Vaeyrynen Elmer Vauhkonen | 90’ | Kasper Paananen Olatoundji Tessilimi |
Cầu thủ dự bị | |||
Joel Tynkkynen | Hemmo Riihimaki | ||
Didrik Hafstad | Olatoundji Tessilimi | ||
Elmer Vauhkonen | Elias Mastokangas | ||
Artur Atarah | Marius Konkkola | ||
Elmeri Lappalainen | Aniis Machaal | ||
Hannes Woivalin | Tuomas Koivisto | ||
Gabriel Europaeus | |||
Benjamin Dahlstrom | |||
Oliver Gunes |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IF Gnistan
Thành tích gần đây SJK
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 7 | 1 | 1 | 9 | 22 | T T T T B |
2 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 10 | 15 | T T H H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B B T B T |
4 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 1 | 14 | H B B H B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 7 | 13 | T H T T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | -1 | 11 | B B T T H |
7 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T B T T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | B T B H T |
9 | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | T H B B B | |
10 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B B T B H |
11 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -13 | 4 | B T B B B |
12 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại