Kalle Makinen ra hiệu cho một quả đá phạt cho Kuopion Palloseura.
![]() Doni Arifi 12 | |
![]() Mohamed Toure (Kiến tạo: Jerry Voutilainen) 19 | |
![]() Rachide Gnanou 48 | |
![]() Petteri Pennanen (Thay: Paulius Golubickas) 60 | |
![]() Saku Savolainen (Thay: Samuel Pasanen) 60 | |
![]() Oludare Olufunwa (Thay: Oliver Pettersson) 66 | |
![]() Oliver Gunes (Thay: Matias Ritari) 66 | |
![]() Joakim Latonen (Thay: Artur Atarah) 66 | |
![]() Piotr Parzyszek (Thay: Mohamed Toure) 71 | |
![]() Petteri Pennanen (Kiến tạo: Jerry Voutilainen) 72 | |
![]() Piotr Parzyszek (Kiến tạo: Otto Ruoppi) 76 | |
![]() Marcus Ryberg (Thay: Tim Vaeyrynen) 77 | |
![]() Didrik Hafstad (Thay: Roman Eremenko) 77 | |
![]() Clinton Antwi (Thay: Taneli Haemaelaeinen) 81 | |
![]() Sadat Seidu (Thay: Jerry Voutilainen) 81 |
Thống kê trận đấu IF Gnistan vs KuPS


Diễn biến IF Gnistan vs KuPS
Kalle Makinen trao cho Kuopion Palloseura một quả phát bóng lên.
Tại Helsinki, Kuopion Palloseura nhanh chóng tiến lên nhưng bị thổi phạt việt vị.
Gnistan đẩy cao đội hình nhưng Kalle Makinen nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Gnistan được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gnistan được hưởng một quả phát bóng lên.
Kuopion Palloseura đang tiến lên và Piotr Parzyszek có cú sút, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
Gnistan được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kuopion Palloseura cần cẩn trọng. Gnistan có một quả ném biên tấn công.
Tại Mustapekka Areena, Gnistan bị phạt việt vị.
Liệu Gnistan có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Kuopion Palloseura không?
Gnistan được hưởng một quả phạt góc do Kalle Makinen trao.
Gnistan được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Kuopion Palloseura được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Jarkko Wiss (Kuopion Palloseura) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Sadat Seidu thay thế Jerry Voutilainen.
Jarkko Wiss thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại Mustapekka Areena với Clinton Antwi thay thế Taneli Hamalainen.
Bóng đi ra ngoài sân và Gnistan được hưởng một quả phát bóng lên.
Jerry Voutilainen rời sân và được thay thế bởi Sadat Seidu.
Taneli Haemaelaeinen rời sân và được thay thế bởi Clinton Antwi.
Đội chủ nhà ở Helsinki được hưởng một quả phát bóng lên.
Jussi Leppalahti thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại Mustapekka Areena với Didrik Hafstad thay thế Roman Eremenko.
Đội hình xuất phát IF Gnistan vs KuPS
IF Gnistan (4-4-2): Alexandro Craninx (1), Oliver Pettersson (4), Jugi (22), Juhani Ojala (40), Rachide Gnanou (24), Gabriel Europaeus (15), Roman Eremenko (26), Evgeni Bashkirov (44), Matias Ritari (16), Artur Atarah (20), Tim Vayrynen (7)
KuPS (4-3-3): Johannes Kreidl (1), Taneli Hamalainen (33), Samuli Miettinen (16), Ibrahim Cisse (15), Samuel Pasanen (14), Jaakko Oksanen (13), Doni Arifi (10), Jerry Voutilainen (7), Paulius Golubickas (35), Mohamed Toure (20), Otto Ruoppi (34)


Thay người | |||
66’ | Artur Atarah Joakim Latonen | 60’ | Paulius Golubickas Petteri Pennanen |
66’ | Matias Ritari Oliver Gunes | 60’ | Samuel Pasanen Saku Savolainen |
66’ | Oliver Pettersson Oludare Olufunwa | 71’ | Mohamed Toure Piotr Parzyszek |
77’ | Tim Vaeyrynen Marcus Ryberg | 81’ | Jerry Voutilainen Sadat Seidu |
77’ | Roman Eremenko Didrik Hafstad | 81’ | Taneli Haemaelaeinen Clinton Antwi |
Cầu thủ dự bị | |||
Oskar Lyberopoulos | Aatu Hakala | ||
Marcus Ryberg | Piotr Parzyszek | ||
Didrik Hafstad | Agon Sadiku | ||
Hannes Woivalin | Joslyn Luyeye-Lutumba | ||
Joakim Latonen | Petteri Pennanen | ||
Armend Kabashi | Sadat Seidu | ||
Lucas von Hellens | Saku Savolainen | ||
Oliver Gunes | Arttu Lotjonen | ||
Oludare Olufunwa | Clinton Antwi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IF Gnistan
Thành tích gần đây KuPS
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T |
2 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T |
3 | ![]() | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | ![]() | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B |
7 | ![]() | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B |
8 | ![]() | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T |
9 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B |
10 | ![]() | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T |
11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -1 | 31 | T B T B T |
2 | ![]() | 25 | 8 | 4 | 13 | -12 | 28 | B T B T B |
3 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -21 | 28 | B B H T T |
4 | ![]() | 25 | 7 | 3 | 15 | -18 | 24 | B T T T B |
5 | 25 | 4 | 5 | 16 | -18 | 17 | B B H B B | |
6 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -31 | 17 | B B B B T |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 25 | 16 | 4 | 5 | 23 | 52 | T T T T H |
2 | ![]() | 25 | 14 | 8 | 3 | 27 | 50 | B T T H B |
3 | ![]() | 25 | 15 | 5 | 5 | 19 | 50 | T H B T T |
4 | ![]() | 25 | 14 | 5 | 6 | 30 | 47 | T T H H H |
5 | 25 | 13 | 6 | 6 | 14 | 45 | T H H B T | |
6 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -12 | 28 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại