Phát bóng lên cho Gnistan tại Mustapekka Areena.
![]() Yevgeni Bashkirov 21 | |
![]() Benji Michel 37 | |
![]() Jere Kallinen 41 | |
![]() Santeri Hostikka 54 | |
![]() Gabriel Europaeus 57 | |
![]() Vertti Haenninen (Thay: Armend Kabashi) 60 | |
![]() Benji Michel 65 | |
![]() Gabriel Europaeus 67 | |
![]() Jukka Raitala 67 | |
![]() Kai Meriluoto (Thay: Teemu Pukki) 69 | |
![]() Miska Ylitolva (Thay: Kevin Kouassivi-Benissan) 69 | |
![]() Joakim Latonen 72 | |
![]() Kai Meriluoto 74 | |
![]() Didrik Hafstad (Thay: Joakim Latonen) 75 | |
![]() Artur Atarah (Thay: Saku Heiskanen) 75 | |
![]() Lucas Lingman (Thay: Giorgios Kanellopoulos) 79 | |
![]() Vicente Besuijen (Thay: Benji Michel) 79 | |
![]() Oliver Gunes (Thay: Oliver Pettersson) 80 | |
![]() Lucas Von Hellens (Thay: Gabriel Europaeus) 80 | |
![]() Artur Atarah 81 | |
![]() Jussi Leppaelahti 83 | |
![]() Ville Tikkanen 83 | |
![]() Brooklyn Lyons-Foster (Thay: Santeri Hostikka) 88 |
Thống kê trận đấu IF Gnistan vs HJK Helsinki


Diễn biến IF Gnistan vs HJK Helsinki
Tại Helsinki, HJK Helsinki tấn công qua Vicente Besuijen. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Ném biên cho Gnistan.
Dennis Antamo ra hiệu cho HJK Helsinki được hưởng quả ném biên ở phần sân của Gnistan.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Helsinki.
HJK Helsinki được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Gnistan ở Helsinki.
Miika Nuutinen (HJK Helsinki) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Brooklyn Lyons-Foster thay thế Santeri Hostikka.
Dennis Antamo trao cho Gnistan một quả phát bóng.
HJK Helsinki được Dennis Antamo trao một quả phạt góc.
Vicente Besuijen của HJK Helsinki đã có cú sút nhưng không thành công.
Ném biên cho Gnistan ở phần sân nhà của họ.
HJK Helsinki sẽ thực hiện một quả ném biên ở khu vực của Gnistan.
Bóng đã ra ngoài sân và HJK Helsinki được hưởng một quả phát bóng.
Liệu Gnistan có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của HJK Helsinki không?
Gnistan được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Dennis Antamo ra hiệu một quả đá phạt cho Gnistan ở phần sân nhà của họ.
Phát bóng lên cho HJK Helsinki tại Mustapekka Areena.

Ville Tikkanen (HJK Helsinki) nhận thẻ vàng.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Vertti Hänninen để kiến tạo bàn thắng.

V À A A O O O! Một cú đánh đầu từ đội chủ nhà đã rút ngắn tỷ số xuống còn 2-4. Artur Atarah đã vượt lên trên tất cả để đánh đầu vào lưới.
Đội hình xuất phát IF Gnistan vs HJK Helsinki
IF Gnistan (4-4-2): Oskar Lyberopoulos (13), Rachide Gnanou (24), Jugi (22), Juhani Ojala (40), Oliver Pettersson (4), Gabriel Europaeus (15), Armend Kabashi (28), Evgeni Bashkirov (44), Saku Heiskanen (3), Joakim Latonen (10), Tim Vayrynen (7)
HJK Helsinki (4-3-3): Thijmen Nijhuis (25), Kaius Simojoki (13), Georgios Antzoulas (3), Ville Tikkanen (6), Kevin Kouassivi-Benissan (27), Pyry Mentu (21), Giorgos Kanellopoulos (8), Jere Kallinen (15), Santeri Hostikka (7), Teemu Pukki (20), Benji Michel (99)


Thay người | |||
60’ | Armend Kabashi Vertti Hänninen | 69’ | Teemu Pukki Kai Meriluoto |
75’ | Saku Heiskanen Artur Atarah | 69’ | Kevin Kouassivi-Benissan Miska Ylitolva |
75’ | Joakim Latonen Didrik Hafstad | 79’ | Giorgios Kanellopoulos Lucas Lingman |
80’ | Gabriel Europaeus Lucas von Hellens | 79’ | Benji Michel Vicente Besuijen |
80’ | Oliver Pettersson Oliver Gunes | 88’ | Santeri Hostikka Brooklyn Lyons-Foster |
Cầu thủ dự bị | |||
Joel Tynkkynen | Jesse Öst | ||
Elmer Vauhkonen | Elmo Henriksson | ||
Artur Atarah | Alexander Ring | ||
Hannes Woivalin | Lucas Lingman | ||
Vertti Hänninen | Vicente Besuijen | ||
Didrik Hafstad | Kai Meriluoto | ||
Benjamin Dahlstrom | Brooklyn Lyons-Foster | ||
Lucas von Hellens | Michael Boamah | ||
Oliver Gunes | Miska Ylitolva |
Nhận định IF Gnistan vs HJK Helsinki
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IF Gnistan
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 10 | 7 | 0 | 23 | 37 | H T T H T |
2 | ![]() | 17 | 11 | 2 | 4 | 18 | 35 | T T H T T |
3 | ![]() | 17 | 10 | 2 | 5 | 19 | 32 | B B T T T |
4 | ![]() | 17 | 9 | 4 | 4 | 10 | 31 | B T T H H |
5 | 17 | 8 | 4 | 5 | 5 | 28 | T T H T B | |
6 | ![]() | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | B B B H H |
7 | ![]() | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B H T B B |
8 | ![]() | 17 | 4 | 5 | 8 | -16 | 17 | B H H H B |
9 | ![]() | 17 | 4 | 4 | 9 | -8 | 16 | T H B B H |
10 | 17 | 4 | 4 | 9 | -11 | 16 | T B B H B | |
11 | ![]() | 17 | 4 | 3 | 10 | -12 | 15 | T H T B T |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 17 | 3 | 5 | 9 | -19 | 14 | B H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại