Karlan Grant sắp ra sân và anh ấy được thay thế bởi Andy Carroll.
- Jacob Greaves
47 - Allahyar Sayyadmanesh (Thay: Greg Docherty)
63 - Tom Eaves (Thay: Tyler Smith)
64 - Sean McLoughlin
73 - Ryan Longman (Thay: Regan Slater)
78
- Karlan Grant (Kiến tạo: Alex Mowatt)
17 - Matthew Clarke
27 - (Pen) Karlan Grant
48 - Callum Robinson
82 - Grady Diangana (Thay: Callum Robinson)
82 - Jayson Molumby (Thay: Taylor Gardner-Hickman)
87 - Andy Carroll (Thay: Karlan Grant)
89
Thống kê trận đấu Hull vs West Bromwich
Diễn biến Hull vs West Bromwich
Tất cả (22)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Taylor Gardner-Hickman sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Jayson Molumby.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Callum Robinson sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Grady Diangana.
Callum Robinson sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Thẻ vàng cho Callum Robinson.
Thẻ vàng cho [player1].
Regan Slater sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Ryan Longman.
Thẻ vàng cho Sean McLoughlin.
Thẻ vàng cho [player1].
Tyler Smith sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Tom Eaves.
Greg Docherty sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Allahyar Sayyadmanesh.
Greg Docherty sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
G O O O A A A L - Karlan Grant của West Bromwich Albion thực hiện cú sút từ chấm phạt đền!
G O O O A A A L - [player1] của West Bromwich Albion thực hiện cú sút từ chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Jacob Greaves.
Thẻ vàng cho [player1].
Hiệp hai đang diễn ra.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
Thẻ vàng cho Matthew Clarke.
G O O O A A A L - Karlan Grant đang nhắm đến!
G O O O A A A L - [player1] đang nhắm mục tiêu!
Đội hình xuất phát Hull vs West Bromwich
Hull (3-4-2-1): Matt Ingram (1), Alfie Jones (5), Sean McLoughlin (17), Jacob Greaves (4), Regan Slater (27), Richard Smallwood (6), Greg Docherty (8), Brandon Fleming (21), George Honeyman (10), Keane Lewis-Potter (11), Tyler Smith (22)
West Bromwich (3-5-2): Sam Johnstone (1), Semi Ajayi (6), Kyle Bartley (5), Matthew Clarke (16), Darnell Furlong (2), Jake Livermore (8), Taylor Gardner-Hickman (29), Alex Mowatt (27), Conor Townsend (3), Callum Robinson (7), Karlan Grant (18)
Thay người | |||
63’ | Greg Docherty Allahyar Sayyadmanesh | 82’ | Callum Robinson Grady Diangana |
64’ | Tyler Smith Tom Eaves | 87’ | Taylor Gardner-Hickman Jayson Molumby |
78’ | Regan Slater Ryan Longman | 89’ | Karlan Grant Andy Carroll |
Cầu thủ dự bị | |||
Di'Shon Bernard | David Button | ||
Tom Huddlestone | Dara O'Shea | ||
Allahyar Sayyadmanesh | Cedric Kipre | ||
Ryan Longman | Adam Reach | ||
Tom Eaves | Jayson Molumby | ||
Harvey Cartwright | Grady Diangana | ||
Liam Walsh | Andy Carroll |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hull
Thành tích gần đây West Bromwich
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 46 | 29 | 13 | 4 | 65 | 100 | T T T T T |
2 | | 46 | 28 | 16 | 2 | 53 | 100 | T T T T T |
3 | | 46 | 28 | 8 | 10 | 27 | 90 | B T B T H |
4 | | 46 | 21 | 13 | 12 | 14 | 76 | B B B B B |
5 | | 46 | 20 | 9 | 17 | 6 | 69 | H T B B T |
6 | | 46 | 17 | 17 | 12 | 4 | 68 | H T B B H |
7 | | 46 | 19 | 9 | 18 | 5 | 66 | T T T T H |
8 | | 46 | 18 | 12 | 16 | -2 | 66 | T B T T B |
9 | | 46 | 15 | 19 | 12 | 10 | 64 | T B B H T |
10 | | 46 | 18 | 10 | 18 | 8 | 64 | B T B H B |
11 | | 46 | 17 | 10 | 19 | -5 | 61 | T T T B H |
12 | | 46 | 15 | 13 | 18 | -9 | 58 | B B T H H |
13 | | 46 | 14 | 15 | 17 | 3 | 57 | B B B H T |
14 | | 46 | 16 | 9 | 21 | -8 | 57 | B B B B H |
15 | | 46 | 14 | 14 | 18 | -10 | 56 | H T B B T |
16 | 46 | 14 | 12 | 20 | -13 | 54 | H T T H H | |
17 | 46 | 13 | 14 | 19 | -16 | 53 | T B H T H | |
18 | | 46 | 12 | 15 | 19 | -17 | 51 | T T B B H |
19 | 46 | 13 | 11 | 22 | -8 | 50 | H B T T H | |
20 | | 46 | 10 | 20 | 16 | -11 | 50 | B B B B H |
21 | | 46 | 12 | 13 | 21 | -10 | 49 | H B T B H |
22 | | 46 | 13 | 10 | 23 | -24 | 49 | B T T T B |
23 | | 46 | 11 | 13 | 22 | -37 | 46 | T B T T B |
24 | | 46 | 9 | 17 | 20 | -25 | 44 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại