Japhet Tanganga
51
Chris Bedia (Thay: Mason Burstow)
57
Xavier Simons (Thay: Oscar Zambrano)
57
Will Jarvis (Thay: Abdulkadir Omur)
58
George Saville
63
Marvin Mehlem
65
Lewie Coyle
71
Cody Drameh
71
Cody Drameh (Thay: Ryan Giles)
71
Femi Azeez (Thay: Duncan Watmore)
72
Macaulay Langstaff (Thay: Tom Bradshaw)
88
Tyrell Sellars-Fleming (Thay: Liam Millar)
89

Thống kê trận đấu Hull vs Millwall

số liệu thống kê
Hull
Hull
Millwall
Millwall
71 Kiểm soát bóng 29
12 Phạm lỗi 16
20 Ném biên 22
1 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 7
2 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 5
7 Sút không trúng đích 6
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 4
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Hull vs Millwall

Tất cả (19)
90+5'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

89'

Liam Millar rời sân và được thay thế bởi Tyrell Sellars-Fleming.

88'

Tom Bradshaw rời sân và được thay thế bởi Macaulay Langstaff.

72'

Duncan Watmore rời sân và được thay thế bởi Femi Azeez.

71'

Duncan Watmore rời sân và được thay thế bởi Femi Azeez.

71'

Ryan Giles rời sân và được thay thế bởi Cody Drameh.

71'

Ryan Giles rời sân và được thay thế bởi [player2].

71' Thẻ vàng cho Lewie Coyle.

Thẻ vàng cho Lewie Coyle.

65' Thẻ vàng cho Marvin Mehlem.

Thẻ vàng cho Marvin Mehlem.

64' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

63' Thẻ vàng cho George Saville.

Thẻ vàng cho George Saville.

63' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

58'

Abdulkadir Omur rời sân và được thay thế bởi Will Jarvis.

57'

Oscar Zambrano rời sân và được thay thế bởi Xavier Simons.

57'

Mason Burstow rời sân và được thay thế bởi Chris Bedia.

51' Thẻ vàng cho Japhet Tanganga.

Thẻ vàng cho Japhet Tanganga.

46'

Hiệp 2 đang diễn ra.

45+2'

Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

Trọng tài bắt đầu trận đấu.

Đội hình xuất phát Hull vs Millwall

Hull (4-1-4-1): Ivor Pandur (30), Lewie Coyle (2), Alfie Jones (5), Sean McLoughlin (6), Ryan Giles (3), Oscar Zambrano (25), Abdülkadir Ömür (10), Regan Slater (27), Marvin Mehlem (8), Liam Millar (7), Mason Burstow (48)

Millwall (4-2-3-1): Lukas Jensen (1), Ryan Leonard (18), Jake Cooper (5), Japhet Tanganga (6), Joe Bryan (15), Casper De Norre (24), George Saville (23), Romain Esse (25), George Honeyman (39), Duncan Watmore (19), Tom Bradshaw (9)

Hull
Hull
4-1-4-1
30
Ivor Pandur
2
Lewie Coyle
5
Alfie Jones
6
Sean McLoughlin
3
Ryan Giles
25
Oscar Zambrano
10
Abdülkadir Ömür
27
Regan Slater
8
Marvin Mehlem
7
Liam Millar
48
Mason Burstow
9
Tom Bradshaw
19
Duncan Watmore
39
George Honeyman
25
Romain Esse
23
George Saville
24
Casper De Norre
15
Joe Bryan
6
Japhet Tanganga
5
Jake Cooper
18
Ryan Leonard
1
Lukas Jensen
Millwall
Millwall
4-2-3-1
Thay người
57’
Oscar Zambrano
Xavier Simons
72’
Duncan Watmore
Femi Azeez
57’
Mason Burstow
Chris Bedia
88’
Tom Bradshaw
Macaulay Langstaff
71’
Ryan Giles
Cody Drameh
89’
Liam Millar
Tyrell Sellars-Fleming
Cầu thủ dự bị
Anthony Racioppi
Murray Wallace
Charlie Hughes
Liam Roberts
Finley Burns
Danny McNamara
Matty Jacob
Shaun Hutchinson
Xavier Simons
Wes Harding
Tyrell Sellars-Fleming
Alfie Massey
Will Jarvis
Femi Azeez
Chris Bedia
Macaulay Langstaff
Cody Drameh
Aidomo Emakhu
Tình hình lực lượng

Harvey Cartwright

Không xác định

Zian Flemming

Chấn thương bắp chân

Doğukan Sinik

Chấn thương đầu gối

Ryan Longman

Chấn thương vai

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Anh
27/11 - 2021
H1: 1-1
18/04 - 2022
H1: 0-0
05/11 - 2022
H1: 0-0
10/04 - 2023
H1: 0-0
07/10 - 2023
H1: 1-2
03/02 - 2024
H1: 1-0
24/08 - 2024
H1: 0-0
18/01 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Hull

Hạng nhất Anh
06/12 - 2025
29/11 - 2025
26/11 - 2025
22/11 - 2025
H1: 1-1
08/11 - 2025
05/11 - 2025
01/11 - 2025
25/10 - 2025
22/10 - 2025
18/10 - 2025

Thành tích gần đây Millwall

Hạng nhất Anh
06/12 - 2025
29/11 - 2025
27/11 - 2025
22/11 - 2025
08/11 - 2025
05/11 - 2025
01/11 - 2025
25/10 - 2025
22/10 - 2025
18/10 - 2025
H1: 0-2

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Coventry CityCoventry City1913422943
2MiddlesbroughMiddlesbrough191063836
3MillwallMillwall191045-234
4Ipswich TownIpswich Town198741431
5Preston North EndPreston North End19874631
6Stoke CityStoke City19937830
7Bristol CityBristol City19856529
8Birmingham CityBirmingham City19847528
9Hull CityHull City19847-328
10QPRQPR19847-428
11SouthamptonSouthampton19766527
12WrexhamWrexham19694327
13WatfordWatford19766227
14LeicesterLeicester19766127
15Derby CountyDerby County19757-226
16West BromWest Brom19748-425
17Charlton AthleticCharlton Athletic18657-523
18Sheffield UnitedSheffield United197111-422
19Blackburn RoversBlackburn Rovers18639-521
20SwanseaSwansea19559-720
21Oxford UnitedOxford United19469-718
22PortsmouthPortsmouth18459-1017
23Norwich CityNorwich City193412-1113
24Sheffield WednesdaySheffield Wednesday181512-220
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow