Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- (Pen) Ozan Tufan
45+5' - Ozan Tufan (Kiến tạo: Regan Slater)
58 - Ozan Tufan (Kiến tạo: Adama Traore)
70 - Oscar Estupinan (Thay: Liam Delap)
72 - Aaron Connolly (Thay: Ozan Tufan)
79 - Aaron Connolly
85 - Xavier Simons (Thay: Jason Eyenga-Lokilo)
85 - Adama Traore
90
- Juan Delgado
26 - Callum Paterson
26 - Juan Delgado (Kiến tạo: Dominic Iorfa)
36 - Josh Windass
44 - Lee Gregory
45+4' - Will Vaulks (Thay: Barry Bannan)
46 - Michael Smith (Thay: Lee Gregory)
62 - Anthony Musaba (Thay: Josh Windass)
62 - George Byers (Thay: Tyreeq Bakinson)
62 - Ashley Fletcher (Thay: Juan Delgado)
72 - Michael Smith (Kiến tạo: George Byers)
90+4'
Thống kê trận đấu Hull City vs Sheffield Wednesday
Diễn biến Hull City vs Sheffield Wednesday
Tất cả (61)
Mới nhất
|
Cũ nhất
George Byers đã kiến tạo để ghi bàn.
G O O O A A A L - Michael Smith đã trúng đích!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!
Thẻ vàng cho Adama Traore.
Thẻ vàng cho [player1].
Jason Eyenga-Lokilo rời sân và anh ấy được thay thế bởi Xavier Simons.
Quả phạt trực tiếp cho Hull bên phần sân của Sheffield Wed.
G O O O A A A L - Aaron Connolly đã trúng mục tiêu!
Hull đá phạt.
Ozan Tufan rời sân nhường chỗ cho Aaron Connolly.
Ozan Tufan rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Quả phát bóng lên cho Hull tại MKM Stadium.
Juan Delgado rời sân nhường chỗ cho Ashley Fletcher
Ở Hull, Hull nhanh chóng đẩy lên phía trước nhưng bị thổi phạt việt vị.
Liam Delap rời sân nhường chỗ cho Oscar Estupinan.
Ở Hull, đội chủ nhà được hưởng quả phạt trực tiếp.
Adama Traore đã kiến tạo thành bàn thắng.
Liệu Hull có thể tận dụng từ quả ném biên sâu bên trong phần sân của Sheffield Wed?
G O O O A A A L - Ozan Tufan đã trúng mục tiêu!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!
Ném biên cho Hull gần vòng cấm.
Josh Windass rời sân nhường chỗ cho Anthony Musaba.
Josh Windass rời sân nhường chỗ cho Anthony Musaba.
Matt Donohue ra hiệu cho Hull hưởng quả đá phạt.
Lee Gregory sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Michael Smith.
Lee Gregory sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Michael Smith.
Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.
Tyreeq Bakinson rời sân và anh ấy được thay thế bởi George Byers.
Tyreeq Bakinson rời sân và anh ấy được thay thế bởi George Byers.
Bóng an toàn khi Sheffield Wed được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Regan Slater đã kiến tạo để ghi bàn.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Hull.
G O O O A A A L - Ozan Tufan đã trúng mục tiêu!
G O O O A A A L - Ozan Tufan đã trúng mục tiêu!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!
Hull được hưởng quả phát bóng lên.
Barry Bannan sẽ rời sân và anh ấy sẽ được thay thế bởi Will Vaulks.
Barry Bannan rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Matt Donohue cho đội chủ nhà được hưởng quả ném biên.
Hiệp hai đang diễn ra.
Hull được hưởng phạt góc.
Đã hết! Trọng tài thổi giữa hiệp một
Sheffield Wed ném biên.
G O O O A A A L - Ozan Tufan của Hull thực hiện thành công quả phạt đền!
Akin Famewo đã trở lại sân cỏ.
Thẻ vàng cho Lee Gregory.
Thẻ vàng cho [player1].
Trận đấu đã bị tạm dừng để chú ý đến Akin Famewo bị thương.
Thẻ vàng cho Josh Windass.
Thẻ vàng cho [player1].
Sheffield Wed thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Dominic Iorfa kiến tạo thành bàn.
Sheffield Wed thực hiện quả phát bóng lên, bóng ra ngoài cuộc chơi.
G O O O A A A L - Juan Delgado đã trúng đích!
G O O O A A A L - Callum Paterson đã trúng đích!
G O O O O A A A L Điểm thứ Tư của Sheffield.
Sheffield Wed cần thận trọng. Hull thực hiện quả ném biên tấn công.
Thẻ vàng cho Callum Paterson.
Thẻ vàng cho Juan Delgado.
Ném biên cho Hull bên phần sân của Sheffield Wed.
Đội hình xuất phát Hull City vs Sheffield Wednesday
Hull City (4-2-3-1): Matt Ingram (1), Lewie Coyle (2), Alfie Jones (5), Sean McLoughlin (6), Jacob Greaves (4), Regan Slater (27), Jean Seri (24), Jason Eyenga-Lokilo (22), Ozan Tufan (7), Adama Traore (10), Liam Delap (20)
Sheffield Wednesday (4-2-3-1): Devis Vasquez (36), Callum Paterson (13), Dominic Iorfa (6), Michael Ihiekwe (20), Akin Famewo (21), Bambo Diaby (5), Tyreeq Bakinson (19), Juan Delgado (15), Barry Bannan (10), Josh Windass (11), Lee Gregory (9)
Thay người | |||
72’ | Liam Delap Oscar Estupinan | 46’ | Barry Bannan Will Vaulks |
79’ | Ozan Tufan Aaron Connolly | 62’ | Tyreeq Bakinson George Byers |
85’ | Jason Eyenga-Lokilo Xavier Simons | 62’ | Lee Gregory Michael Smith |
62’ | Josh Windass Anthony Musaba | ||
72’ | Juan Delgado Ashley Fletcher |
Cầu thủ dự bị | |||
Thimothee Lo-Tutala | Cameron Dawson | ||
Brandon Fleming | Liam Palmer | ||
Andy Smith | Pol Valentín | ||
Cyrus Christie | Di'Shon Bernard | ||
Xavier Simons | Will Vaulks | ||
Oliver Green | George Byers | ||
Ryan Longman | Michael Smith | ||
Oscar Estupinan | Ashley Fletcher | ||
Aaron Connolly | Anthony Musaba |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hull City
Thành tích gần đây Sheffield Wednesday
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 46 | 29 | 13 | 4 | 65 | 100 | T T T T T |
2 | | 46 | 28 | 16 | 2 | 53 | 100 | T T T T T |
3 | | 46 | 28 | 8 | 10 | 27 | 90 | B T B T H |
4 | | 46 | 21 | 13 | 12 | 14 | 76 | B B B B B |
5 | | 46 | 20 | 9 | 17 | 6 | 69 | H T B B T |
6 | | 46 | 17 | 17 | 12 | 4 | 68 | H T B B H |
7 | | 46 | 19 | 9 | 18 | 5 | 66 | T T T T H |
8 | | 46 | 18 | 12 | 16 | -2 | 66 | T B T T B |
9 | | 46 | 15 | 19 | 12 | 10 | 64 | T B B H T |
10 | | 46 | 18 | 10 | 18 | 8 | 64 | B T B H B |
11 | | 46 | 17 | 10 | 19 | -5 | 61 | T T T B H |
12 | | 46 | 15 | 13 | 18 | -9 | 58 | B B T H H |
13 | | 46 | 14 | 15 | 17 | 3 | 57 | B B B H T |
14 | | 46 | 16 | 9 | 21 | -8 | 57 | B B B B H |
15 | | 46 | 14 | 14 | 18 | -10 | 56 | H T B B T |
16 | 46 | 14 | 12 | 20 | -13 | 54 | H T T H H | |
17 | 46 | 13 | 14 | 19 | -16 | 53 | T B H T H | |
18 | | 46 | 12 | 15 | 19 | -17 | 51 | T T B B H |
19 | 46 | 13 | 11 | 22 | -8 | 50 | H B T T H | |
20 | | 46 | 10 | 20 | 16 | -11 | 50 | B B B B H |
21 | | 46 | 12 | 13 | 21 | -10 | 49 | H B T B H |
22 | | 46 | 13 | 10 | 23 | -24 | 49 | B T T T B |
23 | | 46 | 11 | 13 | 22 | -37 | 46 | T B T T B |
24 | | 46 | 9 | 17 | 20 | -25 | 44 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại