Thứ Sáu, 23/05/2025
Hayden Hackney
5
Tom Smith
6
Chuba Akpom
30
Dimitrios Pelkas (Thay: Regan Slater)
55
Dogukan Sinik (Thay: Ryan Woods)
55
Cyrus Christie (Kiến tạo: Greg Docherty)
60
(og) Tobias Figueiredo
63
Rodrigo Muniz (Thay: Marcus Forss)
71
Lewie Coyle
73
Lewie Coyle (Thay: Brandon Fleming)
73
(og) Cyrus Christie
80
Ryan Longman (Thay: Ozan Tufan)
80
Tobias Figueiredo
81
Matt Crooks (Thay: Riley McGree)
84
Isaiah Jones
86
Alex Mowatt (Thay: Hayden Hackney)
90
Anfernee Dijksteel
90
Anfernee Dijksteel (Thay: Isaiah Jones)
90

Thống kê trận đấu Hull City vs Middlesbrough

số liệu thống kê
Hull City
Hull City
Middlesbrough
Middlesbrough
57 Kiểm soát bóng 43
11 Phạm lỗi 8
0 Ném biên 0
2 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 2
1 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 3
4 Sút không trúng đích 2
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 0
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Hull City vs Middlesbrough

Tất cả (32)
90+6'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+3'

Isaiah Jones ra sân và anh ấy được thay thế bởi Anfernee Dijksteel.

90+2'

Isaiah Jones ra sân và anh ấy được thay thế bởi Anfernee Dijksteel.

90+2'

Isaiah Jones sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

90+2'

Hayden Hackney sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Alex Mowatt.

90+2'

Hayden Hackney sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

86' Thẻ vàng cho Isaiah Jones.

Thẻ vàng cho Isaiah Jones.

86' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

84'

Riley McGree sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Matt Crooks.

84'

Riley McGree sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

81' Thẻ vàng cho Tobias Figueedlyo.

Thẻ vàng cho Tobias Figueedlyo.

81' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

80'

Ozan Tufan ra sân và anh ấy được thay thế bởi Ryan Longman.

80'

Ozan Tufan sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

80' MỤC TIÊU CỦA RIÊNG - Cyrus Christie đưa bóng vào lưới của anh ấy!

MỤC TIÊU CỦA RIÊNG - Cyrus Christie đưa bóng vào lưới của anh ấy!

80' G O O O A A A L - [player1] đang nhắm mục tiêu!

G O O O A A A L - [player1] đang nhắm mục tiêu!

73'

Brandon Fleming ra sân và anh ấy được thay thế bằng Lewie Coyle.

73'

Brandon Fleming sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

71'

Marcus Forss ra sân và anh ấy được thay thế bởi Rodrigo Muniz.

63' BÀN GỠ RỒI - Tobias Figueedlyo tự đưa bóng vào lưới của mình!

BÀN GỠ RỒI - Tobias Figueedlyo tự đưa bóng vào lưới của mình!

63' G O O O A A A L - [player1] đang nhắm mục tiêu!

G O O O A A A L - [player1] đang nhắm mục tiêu!

Đội hình xuất phát Hull City vs Middlesbrough

Hull City (4-2-3-1): Nathan Baxter (13), Cyrus Christie (33), Tobias Figueiredo (6), Jacob Greaves (4), Brandon Fleming (21), Jean Seri (24), Ryan Woods (15), Greg Docherty (8), Ozan Tufan (7), Regan Slater (27), Oscar Estupinan (19)

Middlesbrough (4-4-2): Zack Steffen (1), Tommy Smith (14), Dael Fry (6), Darragh Lenihan (26), Ryan Giles (3), Isaiah Jones (2), Jonny Howson (16), Hayden Hackney (30), Riley McGree (8), Chuba Akpom (29), Marcus Forss (21)

Hull City
Hull City
4-2-3-1
13
Nathan Baxter
33
Cyrus Christie
6
Tobias Figueiredo
4
Jacob Greaves
21
Brandon Fleming
24
Jean Seri
15
Ryan Woods
8
Greg Docherty
7
Ozan Tufan
27
Regan Slater
19
Oscar Estupinan
21
Marcus Forss
29
Chuba Akpom
8
Riley McGree
30
Hayden Hackney
16
Jonny Howson
2
Isaiah Jones
3
Ryan Giles
26
Darragh Lenihan
6
Dael Fry
14
Tommy Smith
1
Zack Steffen
Middlesbrough
Middlesbrough
4-4-2
Thay người
55’
Ryan Woods
Dogukan Sinik
71’
Marcus Forss
Rodrigo Muniz
55’
Regan Slater
Dimitris Pelkas
84’
Riley McGree
Matt Crooks
73’
Brandon Fleming
Lewie Coyle
90’
Isaiah Jones
Anfernee Dijksteel
80’
Ozan Tufan
Ryan Longman
90’
Hayden Hackney
Alex Mowatt
Cầu thủ dự bị
Matt Ingram
Liam Roberts
Lewie Coyle
Anfernee Dijksteel
Sean McLoughlin
Paddy McNair
Dogukan Sinik
Alex Mowatt
Ryan Longman
Matt Crooks
Dimitris Pelkas
Matthew Hoppe
Alfie Jones
Rodrigo Muniz

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Anh
06/04 - 2013
07/11 - 2015
19/03 - 2016
02/10 - 2021
09/04 - 2022
02/11 - 2022
20/04 - 2023
14/12 - 2023
11/04 - 2024
30/11 - 2024
02/01 - 2025

Thành tích gần đây Hull City

Hạng nhất Anh
03/05 - 2025
26/04 - 2025
21/04 - 2025
18/04 - 2025
15/04 - 2025
09/04 - 2025
05/04 - 2025
29/03 - 2025
15/03 - 2025
13/03 - 2025

Thành tích gần đây Middlesbrough

Hạng nhất Anh
03/05 - 2025
26/04 - 2025
21/04 - 2025
18/04 - 2025
12/04 - 2025
09/04 - 2025
05/04 - 2025
29/03 - 2025
15/03 - 2025
12/03 - 2025

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Leeds UnitedLeeds United462913465100T T T T T
2BurnleyBurnley462816253100T T T T T
3Sheffield UnitedSheffield United46288102790B T B T H
4SunderlandSunderland462113121476B B B B B
5Coventry CityCoventry City4620917669H T B B T
6Bristol CityBristol City46171712468H T B B H
7Blackburn RoversBlackburn Rovers4619918566T T T T H
8MillwallMillwall46181216-266T B T T B
9West BromWest Brom461519121064T B B H T
10MiddlesbroughMiddlesbrough46181018864B T B H B
11SwanseaSwansea46171019-561T T T B H
12Sheffield WednesdaySheffield Wednesday46151318-958B B T H H
13Norwich CityNorwich City46141517357B B B H T
14WatfordWatford4616921-857B B B B H
15QPRQPR46141418-1056H T B B T
16PortsmouthPortsmouth46141220-1354H T T H H
17Oxford UnitedOxford United46131419-1653T B H T H
18Stoke CityStoke City46121519-1751T T B B H
19Derby CountyDerby County46131122-850H B T T H
20Preston North EndPreston North End46102016-1150B B B B H
21Hull CityHull City46121321-1049H B T B H
22Luton TownLuton Town46131023-2449B T T T B
23Plymouth ArgylePlymouth Argyle46111322-3746T B T T B
24Cardiff CityCardiff City4691720-2544B B H H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow