Bóng an toàn khi Ipswich được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
- Ozan Tufan (Kiến tạo: Jean Michael Seri)
40 - Fabio Carvalho
45+4' - Liam Delap (Thay: Tyler Morton)
46 - Liam Delap (Kiến tạo: Fabio Carvalho)
56 - Noah Ohio
74 - Noah Ohio (Thay: Abdulkadir Omur)
74 - Ryan Giles (Thay: Regan Slater)
81 - Noah Ohio
87
- George Hirst
19 - Axel Tuanzebe
36 - Wes Burns
45 - Omari Hutchinson (Kiến tạo: Luke Woolfenden)
45+2' - Massimo Luongo
54 - Jeremy Sarmiento (Thay: Wes Burns)
62 - Kieffer Moore (Thay: George Hirst)
62 - Omari Hutchinson (Kiến tạo: Leif Davis)
67 - Jack Taylor (Thay: Massimo Luongo)
76 - Lewis Travis (Thay: Conor Chaplin)
76 - Harry Clarke (Thay: Leif Davis)
82
Thống kê trận đấu Hull City vs Ipswich Town
Diễn biến Hull City vs Ipswich Town
Tất cả (101)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Hull.
Hull dâng cao tấn công trên sân MKM nhưng cú đánh đầu của Ozan Tufan đi chệch mục tiêu.
Hull được Andrew Kitchen hưởng quả phạt góc.
Quả phát bóng lên cho Ipswich trên MKM Stadium.
Bên phía Hull, Ozan Tufan (Hull) đánh đầu chệch mục tiêu.
Hull thực hiện sự thay người đầu tiên, Liam Delap vào thay Tyler Morton.
Ở Hull, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Fabio Carvalho (Hull) đã nhận thẻ vàng từ Andrew Kitchen.
Hull đá phạt.
Đó là một pha kiến tạo xuất sắc của Luke Woolfenden.
Mục tiêu! Omari Hutchinson đưa Ipswich dẫn trước Hull 1-2.
Ipswich được Andrew Kitchen hưởng quả phạt góc.
Ipswich thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Wes Burns (Ipswich) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Ipswich bên phần sân của Hull.
Hull thực hiện quả ném biên bên phần sân Ipswich.
Bóng ra ngoài sân sau quả phát bóng lên của Hull.
Đá phạt cho Ipswich bên phần sân của Hull.
Jean Seri với một pha kiến tạo ở đó.
Ozan Tufan san bằng tỷ số 1-1.
Ipswich được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Hull trên MKM Stadium.
Ipswich sẽ cần phải cảnh giác khi phải cản phá quả đá phạt nguy hiểm của Hull.
Ipswich được hưởng quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Ipswich được hưởng quả phát bóng lên.
Hull đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Jaden Philogene-Bidace đi chệch cột dọc khung thành.
Quả phạt góc được trao cho Hull.
Axel Tuanzebe bị phạt thẻ cho đội khách.
Andrew Kitchen ra hiệu có một quả ném biên cho Hull ở gần khu vực khung thành của Ipswich.
Jaden Philogene-Bidace cho Hull lái xe về phía khung thành trên sân MKM. Nhưng kết thúc không thành công.
Bóng an toàn khi Hull được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ở Hull, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Quả đá phạt dành cho Ipswich bên phần sân nhà.
Ipswich bị bắt việt vị.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà Hull.
Massimo Luongo của Ipswich thực hiện cú sút chệch khung thành.
Ipswich được hưởng quả phạt góc.
Ipswich nằm trong tầm sút của quả đá phạt này.
Hull in Hull thực hiện quả ném biên từ trên cao.
Liệu Hull có tận dụng được cú đá phạt nguy hiểm này?
Liệu Hull có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Ipswich này không?
Hull được Andrew Kitchen hưởng quả phạt góc.
Andrew Kitchen ra hiệu cho Hull được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Conor Chaplin đã trở lại sân cỏ.
Ném biên cho Hull bên phần sân nhà.
Conor Chaplin không hoạt động và trận đấu bị gián đoạn trong giây lát.
Andrew Kitchen trao cho Ipswich một quả phát bóng lên.
Hull đang tiến lên và Fabio Carvalho thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
Pha chơi tuyệt vời của Wes Burns để ghi bàn thắng.
G O O O A A A L - Noah Ohio đã trúng mục tiêu!
George Hirst ghi bàn nâng tỉ số lên 0-1 trên sân MKM Stadium.
Leif Davis rời sân và được thay thế bởi Harry Clarke.
Ném biên cho Ipswich ở gần vòng cấm.
Regan Slater rời sân và được thay thế bởi Ryan Giles.
Liệu Hull có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Ipswich không?
Conor Chaplin rời sân và được thay thế bởi Lewis Travis.
Hull được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Massimo Luongo rời sân và được thay thế bởi Jack Taylor.
Ipswich ném biên.
Abdulkadir Omur rời sân và được thay thế bởi Noah Ohio.
Ipswich đá phạt.
Leif Davis đã hỗ trợ ghi bàn.
Andrew Kitchen trao quả ném biên cho đội khách.
G O O O A A A L - Omari Hutchinson đã trúng mục tiêu!
Andrew Kitchen ra hiệu cho Hull thực hiện quả ném biên bên phần sân của Ipswich.
George Hirst rời sân và được thay thế bởi Kieffer Moore.
George Hirst sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Ném biên dành cho Hull trên MKM Stadium.
Wes Burns rời sân và được thay thế bởi Jeremy Sarmiento.
Wes Burns sắp rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Hull được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Fabio Carvalho kiến tạo bàn thắng.
Bóng an toàn khi Ipswich được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
G O O O A A A L - Liam Delap đã trúng mục tiêu!
Andrew Kitchen ra hiệu cho Hull được hưởng quả đá phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Thẻ vàng dành cho Massimo Luongo.
Ném biên cho Hull bên phần sân nhà.
Tyler Morton rời sân và được thay thế bởi Liam Delap.
Omari Hutchinson của Ipswich thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Hiệp hai đang được tiến hành.
Ipswich được Andrew Kitchen hưởng quả phạt góc.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
Sam Morsy của Ipswich sút trúng đích nhưng không thành công.
Fabio Carvalho nhận thẻ vàng.
Ipswich được hưởng quả phạt góc.
Luke Woolfenden đã hỗ trợ ghi bàn.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Ipswich.
G O O O A A A L - Omari Hutchinson đã trúng mục tiêu!
Quả phát bóng lên cho Ipswich trên MKM Stadium.
Thẻ vàng dành cho Wes Burns.
Ném biên cho Hull bên phần sân của Ipswich.
Jean Michael Seri đã hỗ trợ ghi bàn.
Hull ném biên.
G O O O A A A L - Ozan Tufan đã trúng mục tiêu!
Hull được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Thẻ vàng dành cho Axel Tuanzebe.
Andrew Kitchen trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
G O O O A A A L - George Hirst đã trúng mục tiêu!
Omari Hutchinson của Hull Ipswich bị việt vị.
Đội hình xuất phát Hull City vs Ipswich Town
Hull City (4-2-3-1): Ryan Allsop (17), Regan Slater (27), Alfie Jones (5), Jacob Greaves (4), Matty Jacob (29), Tyler Morton (15), Jean Michaël Seri (24), Abdulkadir Omur (50), Fábio Carvalho (45), Jaden Philogene (23), Ozan Tufan (7)
Ipswich Town (4-2-3-1): Václav Hladký (31), Axel Tuanzebe (40), Luke Woolfenden (6), Cameron Burgess (15), Leif Davis (3), Sam Morsy (5), Massimo Luongo (25), Omari Hutchinson (20), Conor Chaplin (10), Wes Burns (7), George Hirst (27)
Thay người | |||
46’ | Tyler Morton Liam Delap | 62’ | George Hirst Kieffer Moore |
74’ | Abdulkadir Omur Noah Ohio | 62’ | Wes Burns Jeremy Sarmiento |
81’ | Regan Slater Ryan Giles | 76’ | Massimo Luongo Jack Taylor |
76’ | Conor Chaplin Lewis Travis | ||
82’ | Leif Davis Harry Clarke |
Cầu thủ dự bị | |||
Matt Ingram | Christian Walton | ||
Lewie Coyle | Harry Clarke | ||
Sean McLoughlin | George Edmundson | ||
Ryan Giles | Jack Taylor | ||
Greg Docherty | Lewis Travis | ||
Adama Traoré | Kayden Jackson | ||
Noah Ohio | Kieffer Moore | ||
Billy Sharp | Jeremy Sarmiento | ||
Liam Delap | Ali Al-Hamadi |
Nhận định Hull City vs Ipswich Town
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hull City
Thành tích gần đây Ipswich Town
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 46 | 29 | 13 | 4 | 65 | 100 | T T T T T |
2 | | 46 | 28 | 16 | 2 | 53 | 100 | T T T T T |
3 | | 46 | 28 | 8 | 10 | 27 | 90 | B T B T H |
4 | | 46 | 21 | 13 | 12 | 14 | 76 | B B B B B |
5 | | 46 | 20 | 9 | 17 | 6 | 69 | H T B B T |
6 | | 46 | 17 | 17 | 12 | 4 | 68 | H T B B H |
7 | | 46 | 19 | 9 | 18 | 5 | 66 | T T T T H |
8 | | 46 | 18 | 12 | 16 | -2 | 66 | T B T T B |
9 | | 46 | 15 | 19 | 12 | 10 | 64 | T B B H T |
10 | | 46 | 18 | 10 | 18 | 8 | 64 | B T B H B |
11 | | 46 | 17 | 10 | 19 | -5 | 61 | T T T B H |
12 | | 46 | 15 | 13 | 18 | -9 | 58 | B B T H H |
13 | | 46 | 14 | 15 | 17 | 3 | 57 | B B B H T |
14 | | 46 | 16 | 9 | 21 | -8 | 57 | B B B B H |
15 | | 46 | 14 | 14 | 18 | -10 | 56 | H T B B T |
16 | 46 | 14 | 12 | 20 | -13 | 54 | H T T H H | |
17 | 46 | 13 | 14 | 19 | -16 | 53 | T B H T H | |
18 | | 46 | 12 | 15 | 19 | -17 | 51 | T T B B H |
19 | 46 | 13 | 11 | 22 | -8 | 50 | H B T T H | |
20 | | 46 | 10 | 20 | 16 | -11 | 50 | B B B B H |
21 | | 46 | 12 | 13 | 21 | -10 | 49 | H B T B H |
22 | | 46 | 13 | 10 | 23 | -24 | 49 | B T T T B |
23 | | 46 | 11 | 13 | 22 | -37 | 46 | T B T T B |
24 | | 46 | 9 | 17 | 20 | -25 | 44 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại