Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Iker Kortajarena (Kiến tạo: Patrick Soko)
6 - Iker Kortajarena
45 - Miguel Loureiro
54 - Miguel Loureiro
57 - Ruben Pulido
58 - Jorge Pulido
58 - Jeremy Blasco (Thay: Iker Kortajarena)
60 - Adrian Pereda (Thay: Dani Jimenez)
67 - Oscar Sielva
70 - Joaquin Munoz (Thay: Serge Patrick Njoh Soko)
78 - Hugo Vallejo (Thay: Jordi)
78 - Joaquin Munoz (Thay: Patrick Soko)
79 - Hugo Vallejo (Thay: Jordi Martin)
79 - Hugo Vallejo
80 - Gerard Valentin
85 - Javi Perez
90+2' - Ruben Pulido
90+2' - Hugo Vallejo
90+4' - Hugo Vallejo
90+4' - Ruben Pulido
90+7'
- Aritz Aldasoro
51 - Andres Martin
52 - Mario Garcia
61 - Juan Carlos Arana (Thay: Pablo Rodriguez)
72 - Rober (Thay: Aritz Aldasoro)
80 - Marco Sangalli (Thay: Clement Michelin)
81 - Roberto Gonzalez (Thay: Aritz Aldasoro)
81 - Andres Martin (Kiến tạo: Inigo Vicente)
83 - Ekain Zenitagoia Arana (Thay: Jon Karrikaburu)
86 - Victor Meseguer (Thay: Inigo Vicente)
87 - Ekain Zenitagoia (Thay: Jon Karrikaburu)
87 - Juan Carlos Arana (Kiến tạo: Andres Martin)
90+7' - Juan Carlos Arana
90+10'
Thống kê trận đấu Huesca vs Racing Santander
Diễn biến Huesca vs Racing Santander
Tất cả (51)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng dành cho Juan Carlos Arana.
Andres Martin đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O O - Juan Carlos Arana đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Ruben Pulido.
THẺ ĐỎ! - Hugo Vallejo nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
ANH ẤY RA SÂN! - Hugo Vallejo nhận thẻ đỏ! Sự phản đối mạnh mẽ từ các đồng đội của anh ấy!
Thẻ vàng cho Ruben Pulido.
Thẻ vàng cho Javi Perez.
Inigo Vicente rời sân và được thay thế bởi Victor Meseguer.
Jon Karrikaburu rời sân và được thay thế bởi Ekain Zenitagoia.
Thẻ vàng cho Gerard Valentin.
Thẻ vàng cho Gerard Valentin.
Inigo Vicente đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Andres Martin đã ghi bàn!
Aritz Aldasoro rời sân và được thay thế bởi Roberto Gonzalez.
Clement Michelin rời sân và được thay thế bởi Marco Sangalli.
Thẻ vàng cho Hugo Vallejo.
Jordi Martin rời sân và được thay thế bởi Hugo Vallejo.
Patrick Soko rời sân và được thay thế bởi Joaquin Munoz.
Pablo Rodriguez rời sân và được thay thế bởi Juan Carlos Arana.
Thẻ vàng cho Oscar Sielva.
Dani Jimenez rời sân và được thay thế bởi Adrian Pereda.
V À A A O O O - Mario Garcia ghi bàn!
Iker Kortajarena rời sân và được thay thế bởi Jeremy Blasco.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Ruben Pulido nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Jorge Pulido nhận thẻ đỏ! Có sự phản đối mạnh mẽ từ các đồng đội của anh ấy!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Ruben Pulido nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Miguel Loureiro nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Miguel Loureiro.
Thẻ vàng cho Andres Martin.
Thẻ vàng cho Andres Martin.
Thẻ vàng cho Aritz Aldasoro.
Thẻ vàng cho [player1].
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Iker Kortajarena.
Patrick Soko đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Iker Kortajarena đã ghi bàn!
VÀ A A A O O O! Đội chủ nhà dẫn trước 1-0 nhờ công của Iker Kortajarena.
Phạt trực tiếp cho Santander.
Miguel Gonzalez Diaz trao cho đội khách một quả ném biên.
Santander có một quả phát bóng từ cầu môn.
Serge Patrick Njoh Soko của Huesca có cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
Huesca sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Santander.
Quả đá phạt cho Huesca ở phần sân của Santander.
Quả ném biên cho Santander ở phần sân của Huesca.
Miguel Gonzalez Diaz trao cho Huesca một quả phát bóng từ cầu môn.
Quả ném biên cho Huesca ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Huesca.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Huesca vs Racing Santander
Huesca (5-3-2): Dani Jimenez (13), Gerard Valentín (7), Miguel Loureiro Ameijenda (5), Pulido (14), Ruben Pulido Penas (4), Ignasi Vilarrasa Palacios (20), Javi Perez (8), Oscar Sielva (23), Jordi Martín (3), Serge Patrick Njoh Soko (19), Iker Kortajarena (22)
Racing Santander (4-2-3-1): Jokin Ezkieta (13), Clement Michelin (17), Alvaro Mantilla Perez (2), Javier Castro (5), Mario Garcia Alvear (40), Unai Vencedor (21), Aritz Aldasoro (8), Andres Martin (11), Pablo Rodriguez (22), Inigo Vicente (10), Jon Karrikaburu (19)
Thay người | |||
60’ | Iker Kortajarena Jeremy Blasco | 72’ | Pablo Rodriguez Juan Carlos Arana |
67’ | Dani Jimenez Adrian Pereda | 81’ | Aritz Aldasoro Rober González |
79’ | Jordi Martin Hugo Vallejo | 81’ | Clement Michelin Marco Sangalli |
79’ | Patrick Soko Joaquin Munoz | 87’ | Inigo Vicente Victor Meseguer |
87’ | Jon Karrikaburu Ekain Zenitagoia Arana |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergi Enrich | Miquel Parera | ||
Adrian Pereda | Victor Meseguer | ||
Jaime Escario | Juan Carlos Arana | ||
Iker Unzueta Arregui | Ekain Zenitagoia Arana | ||
Diego Gonzalez | Pol Moreno Sanchez | ||
Moises Delgado | Lago Junior | ||
Hugo Vallejo | Saul Garcia | ||
Joaquin Munoz | Manu | ||
Ayman Arguigue | Rober González | ||
Jeremy Blasco | Jeremy Arevalo | ||
Willy Chatiliez | Suleiman Camara | ||
Alex Fita | Marco Sangalli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Huesca
Thành tích gần đây Racing Santander
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
11 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
19 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
21 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
22 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại