Thẻ vàng cho Liberto.
- Iker Kortajarena
39 - Pina
58 - Julio Alonso
61 - Oscar Sielva (Thay: Jesus Alvarez)
67 - Alvaro Carrillo (Thay: Pina)
67 - Liberto (Thay: Daniel Luna)
74 - Manu Rico (Thay: Francisco Portillo)
74 - Samuel Ntamack (Thay: Angel Perez)
78 - Liberto
90+4' - Liberto
90+5'
- Darko Brasanac (Thay: Julen Lobete)
46 - Diego Murillo
61 - Adrian Nino (Thay: Chupe)
67 - Dani Lorenzo (Thay: Carlos Dotor)
67 - Joaquin Munoz
77 - Rafa Rodriguez (Thay: Juanpe)
80 - Eneko Jauregi (Thay: Joaquin Munoz)
85
Thống kê trận đấu Huesca vs Malaga
Diễn biến Huesca vs Malaga
Tất cả (54)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A A O O O - Liberto đã ghi bàn!
Joaquin Munoz rời sân và được thay thế bởi Eneko Jauregi.
Juanpe rời sân và được thay thế bởi Rafa Rodriguez.
Angel Perez rời sân và được thay thế bởi Samuel Ntamack.
Thẻ vàng cho Joaquin Munoz.
Francisco Portillo rời sân và được thay thế bởi Manu Rico.
Daniel Luna rời sân và được thay thế bởi Liberto.
Carlos Dotor rời sân và được thay thế bởi Dani Lorenzo.
Pina rời sân và được thay thế bởi Alvaro Carrillo.
Jesus Alvarez rời sân và được thay thế bởi Oscar Sielva.
Chupe rời sân và được thay thế bởi Adrian Nino.
Thẻ vàng cho Julio Alonso.
Thẻ vàng cho Diego Murillo.
Thẻ vàng cho Pina.
Julen Lobete rời sân và được thay thế bởi Darko Brasanac.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Iker Kortajarena.
Thẻ vàng cho Iker Kortajarena.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Huesca.
Malaga đẩy lên phía trước qua Julen Lobete, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Malaga được hưởng một quả phạt góc do Gorka Etayo Herrera trao tặng.
Liệu Malaga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Huesca không?
Đá phạt cho Malaga.
Bóng an toàn khi Huesca được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Malaga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gorka Etayo Herrera ra hiệu cho Malaga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Huesca được hưởng một quả phạt góc.
Huesca được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gorka Etayo Herrera ra hiệu cho Malaga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ở Huesca, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Huesca có một quả ném biên nguy hiểm.
Huesca được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Malaga.
Đội chủ nhà được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Huesca được hưởng một quả ném biên ở vị trí cao trên sân tại Huesca.
Tại Huesca, Inigo Sebastian Magana (Huesca) đánh đầu nhưng không trúng đích.
Huesca được hưởng một quả phạt góc do Gorka Etayo Herrera trao tặng.
Ném biên cho Huesca ở phần sân nhà.
Malaga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Malaga ở phần sân nhà.
Ném biên cho Huesca.
Gorka Etayo Herrera cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Huesca tiến lên nhanh chóng nhưng Gorka Etayo Herrera thổi còi việt vị.
Huesca được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gorka Etayo Herrera cho Malaga hưởng quả phát bóng từ cầu môn.
Huesca đang tiến lên và Inigo Sebastian Magana thực hiện một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Huesca được hưởng một quả ném biên gần khu vực 16m50.
Malaga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gorka Etayo Herrera ra hiệu cho Malaga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Huesca được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Malaga.
Quả phát bóng lên cho Malaga tại El Alcoraz.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Trận đấu đã bắt đầu tại Huesca.
Đội hình xuất phát Huesca vs Malaga
Huesca (5-4-1): Dani Jimenez (13), Angel Hidalgo (22), Pina (5), Pulido (14), Sergio Arribas (28), Julio Alonso (17), Daniel Luna (33), Francisco Portillo (20), Jesus Alvarez (16), Iker Kortajarena (10), Enol Rodríguez (18)
Malaga (4-4-2): Alfonso Herrero (1), Diego Murillo (16), Angel Recio (36), Francisco Montero (20), Victor (14), Joaquin Munoz (11), Juanpe (8), Carlos Dotor (12), Julen Lobete (24), Chupete (9), David Larrubia (10)
Thay người | |||
67’ | Pina Alvaro Carrillo | 46’ | Julen Lobete Darko Brasanac |
67’ | Jesus Alvarez Oscar Sielva | 67’ | Carlos Dotor Dani Lorenzo |
74’ | Francisco Portillo Manu Rico | 67’ | Chupe Adrián Niño |
74’ | Daniel Luna Liberto | 80’ | Juanpe Rafa Rodriguez |
78’ | Angel Perez Samuel Ntamack | 85’ | Joaquin Munoz Eneko Jauregi |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Martin | Carlos Lopez | ||
Alvaro Carrillo | Einar Galilea | ||
Juan Manuel Perez | Jokin Gabilondo | ||
Toni Abad | Rafa Rodriguez | ||
Hugo Perez | Aaron Ochoa | ||
Rodrigo Abajas | Darko Brasanac | ||
Manu Rico | Dani Lorenzo | ||
Oscar Sielva | Adrián Niño | ||
Liberto | Haitam Abaida | ||
Gustavo Albarracin | Eneko Jauregi | ||
Diego Aznar | Rafa Garrido | ||
Samuel Ntamack |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Huesca
Thành tích gần đây Malaga
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 9 | 5 | 3 | 1 | 4 | 18 | |
2 | 9 | 4 | 4 | 1 | 8 | 16 | ||
3 | | 9 | 5 | 1 | 3 | 6 | 16 | |
4 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 4 | 15 | |
5 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 3 | 15 | |
6 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 2 | 15 | |
7 | | 10 | 4 | 3 | 3 | 0 | 15 | |
8 | | 9 | 4 | 1 | 4 | -3 | 13 | |
9 | | 9 | 3 | 3 | 3 | 3 | 12 | |
10 | | 9 | 3 | 3 | 3 | 3 | 12 | |
11 | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | ||
12 | | 9 | 4 | 0 | 5 | -2 | 12 | |
13 | 9 | 3 | 3 | 3 | -2 | 12 | ||
14 | 9 | 3 | 3 | 3 | -4 | 12 | ||
15 | | 9 | 2 | 5 | 2 | 1 | 11 | |
16 | | 9 | 3 | 2 | 4 | -1 | 11 | |
17 | | 9 | 2 | 4 | 3 | -2 | 10 | |
18 | | 10 | 2 | 4 | 4 | -4 | 10 | |
19 | 9 | 2 | 3 | 4 | -2 | 9 | ||
20 | | 9 | 2 | 3 | 4 | -3 | 9 | |
21 | 9 | 2 | 2 | 5 | -6 | 8 | ||
22 | | 9 | 1 | 3 | 5 | -6 | 6 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại