Juanpe bị phạt thẻ cho đội khách.
- Gerard Valentin (Thay: Patrick Soko)
45 - Gerard Valentín (Thay: Serge Patrick Njoh Soko)
46 - Ignasi Vilarrasa (Thay: Moi)
63 - Iker Unzueta (Thay: Sergi Enrich)
63 - Toni Abad
71 - Toni Abad (Thay: Miguel Loureiro)
71 - Ruben Pulido
75 - Jorge Pulido
75 - Hugo Vallejo (Thay: Joaquin Munoz)
77 - Javi Perez
86 - Javi Perez (Kiến tạo: Iker Kortajarena)
90+7'
- Juanpe
41 - Chupe
52 - Chupe
54 - Izan Merino (Thay: Juanpe)
59 - Dioni (Thay: Chupe)
59 - Antonio Cordero (Thay: Julen Lobete)
73 - Carlos Puga (Thay: Victor)
87 - Roko Baturina (Thay: David Larrubia)
87 - Carlos Puga
89
Thống kê trận đấu Huesca vs Malaga
Diễn biến Huesca vs Malaga
Tất cả (76)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Tại Huesca, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Huesca có một quả phát bóng từ cầu môn.
Malaga đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của David Larrubia đã đi chệch khung thành.
Quả đá phạt cho Huesca ở phần sân của Malaga.
Quả đá phạt cho Malaga ở phần sân nhà.
Huesca được trọng tài Salvador Lax Franco trao một quả phạt góc.
Salvador Lax Franco ra hiệu một quả đá phạt cho Huesca ở phần sân nhà.
Huesca quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Salvador Lax Franco ra hiệu một quả đá phạt cho Malaga.
Bóng đi ra ngoài sân, phát bóng lên cho Malaga.
Ném biên cho Huesca gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Huesca.
Ném biên cho Huesca ở phần sân nhà.
Huesca có một quả ném biên nguy hiểm.
Huesca cần phải cẩn trọng. Malaga có một quả ném biên tấn công.
Malaga được hưởng một quả ném biên tại El Alcoraz.
Huesca được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Malaga được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Huesca.
Đá phạt cho Malaga.
Huesca được hưởng quả phát bóng từ cầu môn tại El Alcoraz.
Malaga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Huesca được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội chủ nhà ở Huesca.
David Larrubia của Malaga có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Huesca lao lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Iker Kortajarena đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
Salvador Lax Franco ra hiệu cho Malaga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
V À A A A O O O - Javi Perez đã ghi bàn!
V À A A A O O O SD Huesca ghi bàn.
Serge Patrick Njoh Soko (Huesca) bật cao để đánh đầu nhưng không thể đưa bóng vào khung thành.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng goal của Malaga.
Thẻ vàng cho Carlos Puga.
Huesca Malaga tiến lên phía trước qua Juanpe. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
David Larrubia rời sân và được thay thế bởi Roko Baturina.
Malaga thực hiện một quả ném biên trong khu vực Huesca.
Victor rời sân và được thay thế bởi Carlos Puga.
Đội chủ nhà Huesca được hưởng một quả đá phạt.
Thẻ vàng cho Javi Perez.
Salvador Lax Franco trao cho Malaga một quả phát bóng từ cầu môn.
Joaquin Munoz rời sân và được thay thế bởi Hugo Vallejo.
Salvador Lax Franco ra hiệu một quả ném biên cho Huesca, gần khu vực của Malaga.
Thẻ vàng cho Jorge Pulido.
Thẻ vàng cho Ruben Pulido.
Julen Lobete của Malaga lại đứng dậy tại El Alcoraz.
Julen Lobete rời sân và được thay thế bởi Antonio Cordero.
Ném biên Huesca.
Thẻ vàng cho Toni Abad.
Julen Lobete đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Thẻ vàng cho Toni Abad.
Thẻ vàng cho [player1].
Miguel Loureiro rời sân và được thay thế bởi Toni Abad.
Malaga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sergi Enrich rời sân và được thay thế bởi Iker Unzueta.
Huesca có một quả phát bóng từ cầu môn.
Moi rời sân và được thay thế bởi Ignasi Vilarrasa.
Quả ném biên cho Huesca ở phần sân của Malaga.
Chupe rời sân và được thay thế bởi Dioni.
Salvador Lax Franco ra hiệu cho một quả ném biên của Malaga ở phần sân của Huesca.
Juanpe rời sân và được thay thế bởi Izan Merino.
Huesca được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của Malaga.
Thẻ vàng cho Chupe.
Thẻ vàng cho Chupe.
Malaga được trao một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Salvador Lax Franco ra hiệu cho Malaga được hưởng quả đá phạt.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Patrick Soko rời sân và được thay thế bởi Gerard Valentin.
Salvador Lax Franco trao cho đội khách một quả ném biên.
Thẻ vàng cho Juanpe.
Ném biên cao ở khu vực sân của Huesca cho Huesca.
Huesca có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Malaga không?
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Huesca vs Malaga
Huesca (3-4-2-1): Dani Jimenez (13), Miguel Loureiro Ameijenda (5), Pulido (14), Ruben Pulido Penas (4), Jordi Martín (3), Iker Kortajarena (22), Javi Perez (8), Moises Delgado (16), Serge Patrick Njoh Soko (19), Joaquin Munoz (11), Sergi Enrich (9)
Malaga (3-4-3): Alfonso Herrero (1), Nelson Monte (20), Alex Pastor (5), Einar Galilea (4), Jokin Gabilondo (2), Manu Molina (12), Juanpe (8), Victor (14), David Larrubia (10), Chupete (27), Julen Lobete (24)
Thay người | |||
45’ | Patrick Soko Gerard Valentín | 59’ | Chupe Dioni |
63’ | Sergi Enrich Iker Unzueta Arregui | 59’ | Juanpe Izan Merino |
63’ | Moi Ignasi Vilarrasa Palacios | 73’ | Julen Lobete Antonio Cordero |
71’ | Miguel Loureiro Toni Abad | 87’ | Victor Carlos Puga |
77’ | Joaquin Munoz Hugo Vallejo | 87’ | David Larrubia Roko Baturina |
Cầu thủ dự bị | |||
Iker Unzueta Arregui | Rafa Rodriguez | ||
Adrian Pereda | Antonio Cordero | ||
Willy Chatiliez | Carlos Lopez | ||
Diego Gonzalez | Carlos Puga | ||
Jeremy Blasco | Roko Baturina | ||
Toni Abad | Diego Murillo | ||
Ignasi Vilarrasa Palacios | Dioni | ||
Gerard Valentín | Yanis Rahmani | ||
Hugo Vallejo | Luca Sangalli | ||
Jaime Escario | Izan Merino | ||
Ayman Arguigue | Aaron Ochoa |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Huesca vs Malaga
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Huesca
Thành tích gần đây Malaga
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 41 | 20 | 13 | 8 | 24 | 73 | |
2 | | 41 | 20 | 12 | 9 | 19 | 72 | |
3 | | 41 | 21 | 9 | 11 | 17 | 72 | |
4 | | 41 | 20 | 12 | 9 | 13 | 72 | |
5 | | 41 | 19 | 10 | 12 | 12 | 67 | |
6 | | 41 | 18 | 12 | 11 | 15 | 66 | |
7 | | 41 | 17 | 12 | 12 | 11 | 63 | |
8 | | 41 | 17 | 10 | 14 | 8 | 61 | |
9 | | 41 | 15 | 13 | 13 | 2 | 58 | |
10 | | 41 | 15 | 12 | 14 | 0 | 57 | T |
11 | | 41 | 16 | 9 | 16 | -5 | 57 | |
12 | | 41 | 14 | 13 | 14 | 3 | 55 | |
13 | 41 | 14 | 12 | 15 | -2 | 54 | ||
14 | | 41 | 12 | 17 | 12 | -2 | 53 | |
15 | | 41 | 13 | 14 | 14 | 2 | 53 | |
16 | 41 | 13 | 14 | 14 | 6 | 53 | ||
17 | 41 | 13 | 12 | 16 | 0 | 51 | ||
18 | | 41 | 13 | 12 | 16 | -4 | 51 | |
19 | | 41 | 12 | 11 | 18 | -17 | 47 | |
20 | | 41 | 8 | 12 | 21 | -18 | 36 | |
21 | | 41 | 6 | 12 | 23 | -40 | 30 | B |
22 | | 41 | 6 | 5 | 30 | -44 | 23 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại