Thẻ vàng cho Pina.
- Jesus Alvarez (Thay: Francisco Portillo)
52 - Liberto (Thay: Sergio Arribas)
52 - Daniel Ojeda (Thay: Daniel Luna)
67 - Samuel Ntamack (Thay: Sergi Enrich)
77 - Enol Rodriguez (Thay: Oscar Sielva)
77 - Pina
90+5'
- Pedro Aleman (Kiến tạo: Souleymane Faye)
24 - Diego Hormigo (Thay: Baila Diallo)
62 - Martin Hongla (Thay: Sergio Ruiz)
70 - Mohamed Bouldini (Thay: Jorge Pascual)
70 - Pablo Saenz (Thay: Alex Sola)
70 - Ruben Alcaraz
76 - Loic Williams (Thay: Souleymane Faye)
84
Thống kê trận đấu Huesca vs Granada
Diễn biến Huesca vs Granada
Tất cả (50)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Souleymane Faye rời sân và được thay thế bởi Loic Williams.
Oscar Sielva rời sân và được thay thế bởi Enol Rodriguez.
Sergi Enrich rời sân và được thay thế bởi Samuel Ntamack.
Thẻ vàng cho Ruben Alcaraz.
Alex Sola rời sân và được thay thế bởi Pablo Saenz.
Jorge Pascual rời sân và được thay thế bởi Mohamed Bouldini.
Sergio Ruiz rời sân và được thay thế bởi Martin Hongla.
Daniel Luna rời sân và được thay thế bởi Daniel Ojeda.
Baila Diallo rời sân và được thay thế bởi Diego Hormigo.
Sergio Arribas rời sân và được thay thế bởi Liberto.
Francisco Portillo rời sân và được thay thế bởi Jesus Alvarez.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Jorge Pulido của Huesca đã đứng dậy tại El Alcoraz.
Souleymane Faye đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Pedro Aleman đã ghi bàn!
Souleymane Faye đã kiến tạo trong tình huống đó.
Granada dẫn trước 0-1 nhờ công của Pedro Aleman Serna.
Damaso Arcediano Monescillo chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Jorge Pulido của Huesca vẫn đang nằm sân.
Huesca được trao một quả phạt góc bởi Damaso Arcediano Monescillo.
Damaso Arcediano Monescillo ra hiệu cho một quả ném biên của Huesca ở phần sân của Granada.
Ném biên cho Huesca.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối phương.
Ném biên cho Granada ở phần sân của Huesca.
Granada được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Jorge Pascual đã đứng dậy trở lại.
Trận đấu tại El Alcoraz đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra tình trạng của Jorge Pascual, người đang bị chấn thương.
Damaso Arcediano Monescillo cho Huesca hưởng một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Granada gần khu vực cấm địa.
Sergi Enrich trở lại sân cho Huesca sau khi bị chấn thương nhẹ.
Ném biên cao trên sân cho Granada tại Huesca.
Sự chú ý đang được dành cho Sergi Enrich của Huesca và trận đấu tạm thời bị gián đoạn.
Granada được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Huesca quá hăng hái và rơi vào bẫy việt vị.
Damaso Arcediano Monescillo trao cho đội khách một quả ném biên.
Damaso Arcediano Monescillo ra hiệu một quả đá phạt cho Granada ở phần sân nhà.
Ném biên cho Granada tại El Alcoraz.
Bóng đi ra ngoài sân và Huesca được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Granada ở phần sân nhà của họ.
Bóng an toàn khi Granada được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Huesca được hưởng phạt trực tiếp ở phần sân nhà.
Phạt trực tiếp cho Granada ở phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Granada.
Alex Sola của Granada có cú sút về phía khung thành tại El Alcoraz. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Huesca đẩy lên nhưng Damaso Arcediano Monescillo nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Damaso Arcediano Monescillo ra hiệu cho Huesca được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Huesca.
Granada được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Huesca vs Granada
Huesca (3-4-3): Dani Jimenez (13), Pina (5), Pulido (14), Sergio Arribas (28), Toni Abad (2), Iker Kortajarena (10), Oscar Sielva (23), Rodrigo Abajas (3), Daniel Luna (33), Sergi Enrich (9), Francisco Portillo (20)
Granada (4-3-3): Luca Zidane (1), Pau Casadesus Castro (2), Manu Lama (5), Oscar Naasei Oppong (28), Baila Diallo (22), Sergio Ruiz (20), Rubén Alcaraz (4), Pedro Aleman Serna (8), Alex Sola (7), Jorge Pascual (19), Souleymane Faye (17)
| Thay người | |||
| 52’ | Sergio Arribas Liberto | 62’ | Baila Diallo Diego Hormigo |
| 52’ | Francisco Portillo Jesus Alvarez | 70’ | Alex Sola Pablo Saenz Ezquerra |
| 67’ | Daniel Luna Daniel Ojeda | 70’ | Sergio Ruiz Martin Hongla |
| 77’ | Oscar Sielva Enol Rodríguez | 70’ | Jorge Pascual Mohamed Bouldini |
| 77’ | Sergi Enrich Samuel Ntamack | 84’ | Souleymane Faye Loïc Williams |
| Cầu thủ dự bị | |||
Juan Manuel Perez | Ander Astralaga | ||
Julio Alonso | Diego Hormigo | ||
Alvaro Carrillo | Loïc Williams | ||
Liberto | Luka Gagnidze | ||
Manu Rico | Pablo Saenz Ezquerra | ||
Daniel Ojeda | Manu Trigueros | ||
Jesus Alvarez | Martin Hongla | ||
Gustavo Albarracin | Sergio Rodelas | ||
Enol Rodríguez | José Arnaiz | ||
Samuel Ntamack | Samu Cortes | ||
Diego Aznar | Mohamed Bouldini | ||
Daniel Martin | |||
| Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Huesca
Thành tích gần đây Granada
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 9 | 5 | 2 | 17 | 32 | ||
| 2 | | 16 | 10 | 2 | 4 | 14 | 32 | |
| 3 | | 16 | 8 | 5 | 3 | 10 | 29 | |
| 4 | | 16 | 8 | 5 | 3 | 8 | 29 | |
| 5 | | 16 | 7 | 4 | 5 | 6 | 25 | |
| 6 | 16 | 7 | 4 | 5 | 4 | 25 | ||
| 7 | | 16 | 6 | 6 | 4 | -1 | 24 | |
| 8 | 16 | 7 | 3 | 6 | -3 | 24 | ||
| 9 | | 16 | 5 | 6 | 5 | 2 | 21 | |
| 10 | 16 | 5 | 6 | 5 | -1 | 21 | ||
| 11 | | 16 | 6 | 3 | 7 | -3 | 21 | |
| 12 | 16 | 6 | 2 | 8 | -3 | 20 | ||
| 13 | | 16 | 5 | 4 | 7 | -1 | 19 | |
| 14 | | 16 | 4 | 7 | 5 | -2 | 19 | |
| 15 | | 16 | 5 | 4 | 7 | -5 | 19 | |
| 16 | | 16 | 5 | 4 | 7 | -5 | 19 | |
| 17 | 16 | 5 | 3 | 8 | -2 | 18 | ||
| 18 | | 16 | 4 | 6 | 6 | -2 | 18 | |
| 19 | | 16 | 4 | 6 | 6 | -6 | 18 | |
| 20 | | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | |
| 21 | | 16 | 4 | 3 | 9 | -9 | 15 | |
| 22 | | 16 | 4 | 3 | 9 | -13 | 15 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại