Ở Huesca, đội chủ nhà được hưởng quả phạt trực tiếp.
- Kento Hashimoto (Thay: Cristian Salvador)
28 - Joaquin Munoz (Kiến tạo: Gerard Valentin)
43 - Jeremy Blasco
48 - Aboubakary Kante (Thay: Samuel Obeng)
80 - Marc Mateu (Thay: Juan Carlos)
80 - Oscar Sielva
80 - Juanjo (Thay: Gerard Valentin)
89 - David Timor Copovi (Thay: Oscar Sielva)
89 - Florian Miguel
90+7'
- Pol Lozano
24 - Victor Diaz
42 - Victor Diaz (Thay: Miguel Rubio)
42 - Carlos Neva (Kiến tạo: Jose Maria Callejon)
45+2' - Oscar Melendo
58 - Victor Meseguer
66 - Victor Meseguer (Thay: Yann Bodiger)
66 - Bryan Zaragoza (Thay: Oscar Melendo)
66 - Jorge Molina
66 - Jorge Molina (Thay: Jose Maria Callejon)
66 - Shon Weissman
67 - Antonio Puertas (Thay: Shon Weissman)
89
Thống kê trận đấu Huesca vs Granada
Diễn biến Huesca vs Granada
Tất cả (62)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Damaso Arcediano Monescillo cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Bóng đi hết cuộc chơi cho Huesca phát bóng lên.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Granada đẩy mạnh nhờ công của Miguel Angel Rubio, người đã cản phá được pha dứt điểm đi chệch khung thành.
Thẻ vàng cho Florian Miguel.
Damaso Arcediano Monescillo báo hiệu quả ném biên cho Granada bên phần sân của Huesca.
Oscar Sielva rời sân nhường chỗ cho David Timor Copovi.
Oscar Silva rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Oscar Sielva rời sân nhường chỗ cho David Timor Copovi.
Đá phạt cho Granada bên phần sân nhà.
Gerard Valentin rời sân và anh ấy được thay thế bởi Juanjo.
Damaso Arcediano Monescillo ra hiệu cho Granada hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Shon Weissman rời sân nhường chỗ cho Antonio Puertas.
Gerard Valentin rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Huesca được Damaso Arcediano Monescillo cho hưởng quả phạt góc.
Juan Carlos rời sân, Marc Mateu vào thay.
Juan Carlos rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Damaso Arcediano Monescillo ra hiệu cho Huesca hưởng quả đá phạt.
Samuel Obeng rời sân nhường chỗ cho Aboubakary Kante.
Samuel Obeng rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Huesca.
Thẻ vàng cho Oscar Sielva.
Thẻ vàng cho [player1].
Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân của Huesca.
Oscar Melendo rời sân nhường chỗ cho Bryan Zaragoza
Jose Maria Callejon rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Ném biên cho Granada tại El Alcoraz.
G O O O A A A L - Shon Weissman đã trúng mục tiêu!
Jose Maria Callejon rời sân nhường chỗ cho Jorge Molina.
Oscar Melendo rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Granada được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Yann Bodiger rời sân, Victor Meseguer vào thay.
Yann Bodiger rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Huesca ném biên.
Thẻ vàng cho Oscar Melendo.
Đá phạt cho Huesca bên phần sân của Granada.
Thẻ vàng cho Jeremy Blasco.
Tại El Alcoraz, Granada bị thổi phạt việt vị.
Hiệp hai đang diễn ra.
Granada được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đã hết! Trọng tài thổi giữa hiệp một
Huesca bị thổi còi việt vị.
Jose Maria Callejon đã kiến tạo thành bàn thắng.
Yann Bodiger đã kiến tạo để ghi bàn.
Huesca quá ham và rơi vào bẫy việt vị.
G O O O A A A L - Carlos Neva trúng đích!
Damaso Arcediano Monescillo ra hiệu cho Huesca hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Gerard Valentin đã kiến tạo để ghi bàn.
Gerard Valentin đã kiến tạo để ghi bàn.
Phạt góc cho Granada.
G O O O A A A L - Joaquin Munoz đã trúng đích!
G O O O A A A L - Joaquin Munoz đã trúng đích!
Ném biên cho Granada bên phần sân nhà.
Miguel Rubio rời sân, Victor Diaz vào thay.
Miguel Rubio rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Liệu Huesca có thể chuyển sang thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Granada không?
Cristian Salvador rời sân nhường chỗ cho Kento Hashimoto.
Cristian Salvador rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Đá phạt cho Granada bên phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Pol Lozano.
Huesca nhanh chóng dâng cao nhưng Damaso Arcediano Monescillo đã thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Huesca vs Granada
Huesca (4-4-2): Andres Fernandez (1), Andrei Ratiu (2), Jeremy Blasco (15), Pulido (14), Florian Miguel (3), Gerard Valentín (7), Oscar Sielva (23), Cristian Salvador (20), Juan Carlos (22), Joaquin Munoz (11), Samuel Obeng (9)
Granada (4-3-3): Raúl Fernandez (1), Quini (17), Miguel Angel Rubio (4), Ignasi Miquel (14), Carlos Neva (15), Oscar Melendo (21), Pol Lozano (3), Yann Bodiger (6), Myrto Uzuni (11), Shon Weissman (25), Jose Callejon (9)
Thay người | |||
28’ | Cristian Salvador Kento Hashimoto | 42’ | Miguel Rubio Victor Diaz |
80’ | Samuel Obeng Aboubakary Kante | 66’ | Jose Maria Callejon Jorge Molina |
80’ | Juan Carlos Marc Mateu | 66’ | Oscar Melendo Bryan Zaragoza Martinez |
89’ | Oscar Sielva David Timor | 66’ | Yann Bodiger Victor Meseguer |
89’ | Gerard Valentin Juanjo Nieto | 89’ | Shon Weissman Antonio Puertas |
Cầu thủ dự bị | |||
Aboubakary Kante | Jorge Molina | ||
Kento Hashimoto | Adrian Lopez | ||
Manu Rico | Bryan Zaragoza Martinez | ||
Enzo Lombardo | Njegos Petrovic | ||
Marc Mateu | Alberto Perea | ||
David Timor | Raul Torrente | ||
Ignasi Vilarrasa Palacios | Victor Diaz | ||
Jose Angel Carrillo | Victor Meseguer | ||
Juanjo Nieto | Famara Diedhiou | ||
Juan Manuel Perez | Jonathan Silva | ||
Pablo Tomeo | Antonio Puertas | ||
Sergio Ruiz |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Huesca
Thành tích gần đây Granada
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 41 | 21 | 13 | 7 | 26 | 76 | T |
2 | | 41 | 21 | 11 | 9 | 21 | 74 | T |
3 | | 41 | 20 | 12 | 9 | 13 | 72 | T |
4 | | 41 | 21 | 9 | 11 | 17 | 72 | H |
5 | | 41 | 19 | 11 | 11 | 13 | 68 | H |
6 | | 41 | 18 | 12 | 11 | 15 | 66 | H |
7 | | 41 | 18 | 11 | 12 | 12 | 65 | T |
8 | | 41 | 17 | 10 | 14 | 8 | 61 | B |
9 | | 41 | 15 | 13 | 13 | 4 | 58 | T |
10 | | 41 | 15 | 12 | 14 | 0 | 57 | T |
11 | | 41 | 14 | 13 | 14 | 3 | 55 | T |
12 | | 41 | 15 | 9 | 17 | -7 | 54 | B |
13 | 41 | 14 | 12 | 15 | -4 | 54 | B | |
14 | | 41 | 13 | 14 | 14 | 1 | 53 | T |
15 | 41 | 13 | 14 | 14 | 6 | 53 | B | |
16 | | 41 | 12 | 16 | 13 | -4 | 52 | B |
17 | | 41 | 13 | 12 | 16 | -4 | 51 | T |
18 | 41 | 13 | 11 | 17 | -1 | 50 | B | |
19 | | 41 | 11 | 12 | 18 | -18 | 45 | H |
20 | | 41 | 8 | 12 | 21 | -18 | 36 | B |
21 | | 41 | 6 | 12 | 23 | -40 | 30 | B |
22 | | 41 | 6 | 5 | 30 | -43 | 23 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại