Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Oscar Sielva
17 - Ruben Pulido
31 - Diego Gonzalez Cabanes (Thay: Oscar Sielva)
64 - Jose Antonio Abad Martinez (Thay: Ruben Pulido Penas)
64 - Diego Gonzalez (Thay: Oscar Sielva)
64 - Toni Abad (Thay: Jorge Pulido)
64 - Jorge Pulido
67 - Hugo Vallejo (Thay: Ignasi Vilarrasa)
76 - Joaquin Munoz (Thay: Ruben Pulido)
76 - Diego Gonzalez (Kiến tạo: Patrick Soko)
79 - Iker Unzueta (Thay: Javier Hernandez)
80 - Iker Unzueta
90+2' - Joaquin Munoz (Kiến tạo: Diego Gonzalez)
90+4' - Joaquin Munoz
90+5'
- German Valera
12 - Alvaro Nunez
29 - Marc Aguado
58 - German Valera
58 - German Valera
58 - German Valera
60 - Jairo Izquierdo (Thay: Mourad El Ghezouani)
63 - Jairo Izquierdo (Thay: Mourad Daoudi)
63 - Agustin Alvarez (Thay: Oscar Plano)
72 - Nicolas Castro (Thay: Nicolas Fernandez)
72 - Mario Gaspar (Thay: Alvaro Nunez)
85 - Alex Martin (Thay: Marc Aguado)
85
Thống kê trận đấu Huesca vs Elche
Diễn biến Huesca vs Elche
Tất cả (50)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Joaquin Munoz.
Diego Gonzalez đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Joaquin Munoz đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Iker Unzueta.
Marc Aguado rời sân và được thay thế bởi Alex Martin.
Alvaro Nunez rời sân và được thay thế bởi Mario Gaspar.
Javier Hernandez rời sân và được thay thế bởi Iker Unzueta.
German Valera (Elche) đã nhận thẻ vàng từ trọng tài German Cid Camacho.
Patrick Soko đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Quả đá phạt ở vị trí tốt cho Huesca!
V À A A O O O - Diego Gonzalez đã ghi bàn!
Ném biên cho Huesca gần khu vực 16m50.
Ruben Pulido rời sân và được thay thế bởi Joaquin Munoz.
Liệu Huesca có tận dụng được quả ném biên này sâu trong nửa sân của Elche không?
Ignasi Vilarrasa rời sân và được thay thế bởi Hugo Vallejo.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Nicolas Fernandez rời sân và được thay thế bởi Nicolas Castro.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả đá phạt góc của Elche.
Oscar Plano rời sân và được thay thế bởi Agustin Alvarez.
Huesca đang đẩy lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Javier Hernandez đi chệch khung thành.
Thẻ vàng cho Jorge Pulido.
Huesca được hưởng một quả phạt góc do German Cid Camacho quyết định.
Jorge Pulido rời sân và được thay thế bởi Toni Abad.
Tại Huesca, Huesca tấn công mạnh mẽ qua Gerard Valentín. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Oscar Sielva rời sân và được thay thế bởi Diego Gonzalez.
Bóng an toàn khi Huesca được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Mourad Daoudi rời sân và được thay thế bởi Jairo Izquierdo.
German Cid Camacho chỉ định một quả đá phạt cho Huesca ở phần sân nhà.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - German Valera nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - German Valera nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Đá phạt cho Elche.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Thẻ vàng cho Marc Aguado.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
German Cid Camacho trao cho Elche một quả phạt góc.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Đá phạt cho Huesca ở phần sân nhà.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
German Cid Camacho ra hiệu cho Huesca một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Ruben Pulido.
Elche được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
V À A A O O O - Alvaro Nunez đã ghi bàn!
Huesca có một quả ném biên nguy hiểm.
Thẻ vàng cho Oscar Sielva.
Đội chủ nhà ở Huesca được hưởng quả phát bóng.
Thẻ vàng cho German Valera.
Huesca tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Huesca được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Huesca vs Elche
Huesca (5-3-2): Juan Manuel Perez (1), Gerard Valentín (7), Miguel Loureiro Ameijenda (5), Pulido (14), Ruben Pulido Penas (4), Ignasi Vilarrasa Palacios (20), Javier Hernandez (27), Oscar Sielva (23), Iker Kortajarena (22), Sergi Enrich (9), Serge Patrick Njoh Soko (19)
Elche (4-5-1): Matias Dituro (13), John Nwankwo Donald (5), David Affengruber (22), Pedro Bigas (6), German Valera (20), Alvaro Nunez (15), Nicolás Fernández Mercau (10), Marc Aguado (8), Aleix Febas (14), Mourad El Ghezouani (19), Oscar Plano (7)
Thay người | |||
64’ | Jorge Pulido Toni Abad | 63’ | Mourad Daoudi Jairo Izquierdo |
64’ | Oscar Sielva Diego Gonzalez | 72’ | Oscar Plano Agustín Álvarez |
76’ | Ignasi Vilarrasa Hugo Vallejo | 72’ | Nicolas Fernandez Nicolas Federico Castro |
76’ | Ruben Pulido Joaquin Munoz | 85’ | Alvaro Nunez Mario Gaspar |
80’ | Javier Hernandez Iker Unzueta Arregui | 85’ | Marc Aguado Alex Martin |
Cầu thủ dự bị | |||
Toni Abad | Ali Houary | ||
Iker Unzueta Arregui | Josan | ||
Diego Gonzalez | Agustín Álvarez | ||
Hugo Vallejo | Mario Gaspar | ||
Javi Perez | Jairo Izquierdo | ||
Moises Delgado | Alex Martin | ||
Willy Chatiliez | Sory Kaba | ||
Adrian Pereda | Pejiño | ||
Joaquin Munoz | Miguel San Roman | ||
Jeremy Blasco | Gerard Hernandez | ||
Nicolas Federico Castro | |||
Rodrigo Mendoza |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Huesca
Thành tích gần đây Elche
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 40 | 20 | 13 | 7 | 25 | 73 | |
2 | | 40 | 21 | 8 | 11 | 17 | 71 | |
3 | | 40 | 20 | 11 | 9 | 19 | 71 | |
4 | | 40 | 19 | 12 | 9 | 12 | 69 | |
5 | | 40 | 19 | 10 | 11 | 13 | 67 | |
6 | | 40 | 18 | 11 | 11 | 15 | 65 | |
7 | | 40 | 17 | 11 | 12 | 11 | 62 | |
8 | | 40 | 17 | 10 | 13 | 12 | 61 | |
9 | | 40 | 14 | 13 | 13 | 1 | 55 | |
10 | 40 | 14 | 12 | 14 | -1 | 54 | ||
11 | | 40 | 14 | 12 | 14 | -2 | 54 | |
12 | | 40 | 15 | 9 | 16 | -6 | 54 | |
13 | 40 | 13 | 14 | 13 | 7 | 53 | ||
14 | | 40 | 13 | 13 | 14 | -1 | 52 | |
15 | | 40 | 12 | 16 | 12 | -2 | 52 | |
16 | 40 | 13 | 11 | 16 | 0 | 50 | ||
17 | | 40 | 12 | 14 | 14 | 0 | 50 | |
18 | | 40 | 12 | 12 | 16 | -5 | 48 | |
19 | | 40 | 11 | 11 | 18 | -18 | 44 | |
20 | | 40 | 8 | 12 | 20 | -17 | 36 | |
21 | | 40 | 6 | 12 | 22 | -38 | 30 | |
22 | | 40 | 6 | 5 | 29 | -42 | 23 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại