Gustav Lindgren đã kiến tạo cho bàn thắng.
- Herbie Kane
46 - Murray Wallace (Thay: Jack Whatmough)
46 - Leo Castledine (Thay: Ben Wiles)
56 - Will Alves (Thay: Ruben Roosken)
56 - Will Alves (Kiến tạo: Lasse Soerensen)
60 - Herbie Kane (Kiến tạo: Leo Castledine)
67 - David Kasumu (Thay: Ryan Ledson)
80 - Alfie May (Thay: Marcus Harness)
84 - Joe Taylor (Kiến tạo: Alfie May)
90+1'
- Jimmy-Jay Morgan (Kiến tạo: Harry Leonard)
48 - Gustav Lindgren (Thay: Jimmy-Jay Morgan)
59 - Carl Johnston (Thay: Jacob Mendy)
64 - Cian Hayes (Thay: Harry Leonard)
75 - Klaidi Lolos (Thay: Tom Lees)
75 - Kyrell Lisbie (Thay: Brandon Khela)
76 - Kyrell Lisbie
90+4' - Cian Hayes (Kiến tạo: Gustav Lindgren)
90+8'
Thống kê trận đấu Huddersfield vs Peterborough United
Diễn biến Huddersfield vs Peterborough United
Tất cả (60)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A O O O - Cian Hayes đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Kyrell Lisbie.
Alfie May đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Joe Taylor ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Marcus Harness rời sân và được thay thế bởi Alfie May.
Ryan Ledson rời sân và được thay thế bởi David Kasumu.
Brandon Khela rời sân và được thay thế bởi Kyrell Lisbie.
Tom Lees rời sân và được thay thế bởi Klaidi Lolos.
Harry Leonard rời sân và được thay thế bởi Cian Hayes.
Leo Castledine đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Herbie Kane đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Jacob Mendy rời sân và được thay thế bởi Carl Johnston.
Lasse Soerensen đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Will Alves đã ghi bàn!
Jimmy-Jay Morgan rời sân và được thay thế bởi Gustav Lindgren.
Ruben Roosken rời sân và được thay thế bởi Will Alves.
Ben Wiles rời sân và được thay thế bởi Leo Castledine.
Harry Leonard đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jimmy-Jay Morgan đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Herbie Kane.
Jack Whatmough rời sân và được thay thế bởi Murray Wallace.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ben Wiles (Huddersfield Town) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi bởi Matthew Garbett (Peterborough United).
Trọng tài thứ tư thông báo có 2 phút bù giờ.
Cú đánh đầu không thành công. Marcus Harness (Huddersfield Town) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm hơi cao một chút. Được kiến tạo bởi Ruben Roosken với một quả tạt sau tình huống cố định.
Seán Roughan (Huddersfield Town) giành được quả đá phạt bên cánh trái.
Phạm lỗi bởi Brandon Khela (Peterborough United).
Cú sút bị chặn. Joe Taylor (Huddersfield Town) có cú sút bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm bị chặn lại. Được hỗ trợ bởi Ruben Roosken.
Phạt góc, Huddersfield Town. Bị phạm lỗi bởi George Nevett.
Việt vị, Huddersfield Town. Joe Taylor bị bắt việt vị.
Cú sút bị cản phá. Marcus Harness (Huddersfield Town) sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bị Alex Bass (Peterborough United) cản phá ở trung tâm khung thành. Được kiến tạo bởi Ryan Ledson.
Cú sút bị cản. Marcus Harness (Huddersfield Town) có cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bị Alex Bass (Peterborough United) cản lại ở giữa khung thành. Được hỗ trợ bởi Ryan Ledson.
Cú sút bị cản phá. Marcus Harness (Huddersfield Town) sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bị cản phá.
Marcus Harness (Huddersfield Town) phạm lỗi.
Matthew Garbett (Peterborough United) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Chạm tay bóng bởi Harry Leonard (Peterborough United).
Herbie Kane (Huddersfield Town) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi bởi Jimmy-Jay Morgan (Peterborough United).
Việt vị, Huddersfield Town. Ben Wiles đã rơi vào thế việt vị.
Herbie Kane (Huddersfield Town) phạm lỗi.
Peter Kioso (Peterborough United) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Joe Low (Huddersfield Town) phạm lỗi.
Harry Leonard (Peterborough United) giành được một quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Trận đấu tiếp tục sau khi gián đoạn.
Phạm lỗi của Ruben Roosken (Huddersfield Town).
Matthew Garbett (Peterborough United) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Trận đấu bị gián đoạn do chấn thương của Joe Taylor (Huddersfield Town).
Ryan Ledson (Huddersfield Town) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi của Peter Kioso (Peterborough United).
Phạm lỗi của Herbie Kane (Huddersfield Town).
Jimmy-Jay Morgan (Peterborough United) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Việt vị, Peterborough United. Jimmy-Jay Morgan bị bắt việt vị.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Huddersfield vs Peterborough United
Huddersfield (4-2-3-1): Lee Nicholls (22), Lasse Sørensen (2), Jack Whatmough (6), Joe Low (5), Sean Roughan (23), Ryan Ledson (4), Herbie Kane (16), Marcus Harness (10), Ben Wiles (8), Ruben Roosken (11), Joe Taylor (9)
Peterborough United (4-1-4-1): Alex Bass (1), Peter Kioso (30), George Nevett (15), Tom Lees (12), Tom O'Connor (29), Archie Collins (4), Jimmy Morgan (24), Matthew Garbett (28), Brandon Khela (8), Jacob Mendy (40), Harry Leonard (27)
Thay người | |||
46’ | Jack Whatmough Murray Wallace | 59’ | Jimmy-Jay Morgan Gustav Lindgren |
56’ | Ben Wiles Leo Castledine | 64’ | Jacob Mendy Carl Johnston |
56’ | Ruben Roosken William Alves | 75’ | Tom Lees Klaidi Lolos |
80’ | Ryan Ledson David Kasumu | 75’ | Harry Leonard Cian Hayes |
84’ | Marcus Harness Alfie May | 76’ | Brandon Khela Kyrell Lisbie |
Cầu thủ dự bị | |||
Murray Wallace | Bastian Smith | ||
David Kasumu | Carl Johnston | ||
Leo Castledine | Klaidi Lolos | ||
Bojan Radulović | Kyrell Lisbie | ||
Alfie May | Cian Hayes | ||
William Alves | Gustav Lindgren | ||
Ellis Litherland | Lucca Mendonca |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Huddersfield
Thành tích gần đây Peterborough United
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 10 | 8 | 1 | 1 | 9 | 25 | T H T T T | |
2 | 11 | 7 | 3 | 1 | 7 | 24 | B T T T H | |
3 | | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | H B T B T |
4 | 12 | 6 | 4 | 2 | 4 | 22 | H T H T T | |
5 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T T T T H | |
6 | 11 | 6 | 3 | 2 | 7 | 21 | H T T T B | |
7 | | 11 | 6 | 1 | 4 | 4 | 19 | T B H T B |
8 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B B H |
9 | 12 | 4 | 5 | 3 | 2 | 17 | H T B T B | |
10 | 12 | 5 | 2 | 5 | -5 | 17 | B B B H B | |
11 | | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B B T H B |
12 | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H B T H | |
13 | 12 | 4 | 2 | 6 | -2 | 14 | H B B B T | |
14 | 11 | 4 | 2 | 5 | -2 | 14 | T B T H B | |
15 | 12 | 3 | 4 | 5 | 0 | 13 | T T T H H | |
16 | 12 | 4 | 1 | 7 | -1 | 13 | B B B T H | |
17 | 12 | 3 | 4 | 5 | -2 | 13 | T B B H B | |
18 | | 11 | 4 | 1 | 6 | -3 | 13 | T T B T H |
19 | 12 | 3 | 3 | 6 | -1 | 12 | B T B H T | |
20 | 11 | 3 | 3 | 5 | -5 | 12 | H B T H T | |
21 | 11 | 2 | 5 | 4 | -4 | 11 | B T H H H | |
22 | | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B B B H T |
23 | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | T B H B B | |
24 | 11 | 2 | 1 | 8 | -12 | 7 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại