John McKiernan rời sân và được thay thế bởi Jack Armer.
![]() George Evans 26 | |
![]() Sean Roughan (Thay: Ruben Roosken) 46 | |
![]() Fabio Tavares (Thay: Tyrese Shade) 63 | |
![]() Zepiqueno Redmond (Thay: Joe Taylor) 70 | |
![]() Ben Wiles (Thay: Will Alves) 76 | |
![]() Bojan Radulovic (Thay: Alfie May) 81 | |
![]() Marcus Harness (Thay: David Kasumu) 82 | |
![]() Jack Armer (Thay: John McKiernan) 90 |
Thống kê trận đấu Huddersfield vs Burton Albion


Diễn biến Huddersfield vs Burton Albion
David Kasumu rời sân và được thay thế bởi Marcus Harness.
Alfie May rời sân và được thay thế bởi Bojan Radulovic.
Will Alves rời sân và được thay thế bởi Ben Wiles.
Joe Taylor rời sân và được thay thế bởi Zepiqueno Redmond.
Tyrese Shade rời sân và được thay thế bởi Fabio Tavares.
Ruben Roosken rời sân và được thay thế bởi Sean Roughan.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho George Evans.
Cú sút được cứu thua. Jake Beesley (Burton Albion) sút bóng bằng chân phải từ phía bên trái vòng cấm, bóng được cản phá.
Jake Beesley (Burton Albion) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Josh Feeney (Huddersfield Town) phạm lỗi.
JJ McKiernan (Burton Albion) phạm lỗi.
Leo Castledine (Huddersfield Town) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Cú sút được cứu thua. Tyrese Shade (Burton Albion) sút bóng bằng chân phải từ phía bên phải vòng cấm, bóng được Lee Nicholls (Huddersfield Town) cản phá ở góc dưới bên trái. Kyran Lofthouse là người kiến tạo với một đường chuyền bằng đầu.
Phạt góc cho Burton Albion. Lee Nicholls là người phá bóng.
Tyrese Shade (Burton Albion) phạm lỗi.
Joe Low (Huddersfield Town) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Việt vị, Huddersfield Town. Leo Castledine bị bắt việt vị.
JJ McKiernan (Burton Albion) phạm lỗi.
Đội hình xuất phát Huddersfield vs Burton Albion
Huddersfield (4-2-3-1): Lee Nicholls (22), Lasse Sørensen (2), Josh Feeney (20), Joe Low (5), Ruben Roosken (11), Ryan Ledson (4), David Kasumu (18), Leo Castledine (24), Alfie May (26), William Alves (27), Joe Taylor (9)
Burton Albion (3-5-2): Bradley Collins (24), Udoka Godwin-Malife (2), Toby Sibbick (6), Alex Hartridge (16), Kyran Lofthouse (15), JJ McKiernan (7), George Evans (12), Charlie Webster (8), Sebastian Revan (23), Jake Beesley (9), Tyrese Shade (10)


Thay người | |||
46’ | Ruben Roosken Sean Roughan | 63’ | Tyrese Shade Fábio Tavares |
70’ | Joe Taylor Zépiqueno Redmond | 90’ | John McKiernan Jack Armer |
76’ | Will Alves Ben Wiles | ||
81’ | Alfie May Bojan Radulović | ||
82’ | David Kasumu Marcus Harness |
Cầu thủ dự bị | |||
Ellis Litherland | Kamil Dudek | ||
Murray Wallace | Jack Armer | ||
Ben Wiles | Fábio Tavares | ||
Marcus Harness | Dylan Williams | ||
Sean Roughan | Finn Delap | ||
Bojan Radulović | Josh Taroni | ||
Zépiqueno Redmond | Sulyman Krubally |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Huddersfield
Thành tích gần đây Burton Albion
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 8 | 1 | 1 | 9 | 25 | T H T T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 3 | 1 | 7 | 24 | B T T T H |
3 | ![]() | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | H B T B T |
4 | ![]() | 12 | 6 | 4 | 2 | 4 | 22 | H T H T T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T T T T H |
6 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 7 | 21 | H T T T B |
7 | ![]() | 11 | 6 | 1 | 4 | 4 | 19 | T B H T B |
8 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B B H |
9 | ![]() | 12 | 4 | 5 | 3 | 2 | 17 | H T B T B |
10 | ![]() | 12 | 5 | 2 | 5 | -5 | 17 | B B B H B |
11 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B B T H B |
12 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H B T H |
13 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -2 | 14 | H B B B T |
14 | ![]() | 11 | 4 | 2 | 5 | -2 | 14 | T B T H B |
15 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | 0 | 13 | T T T H H |
16 | ![]() | 12 | 4 | 1 | 7 | -1 | 13 | B B B T H |
17 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | -2 | 13 | T B B H B |
18 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | -3 | 13 | T T B T H |
19 | ![]() | 12 | 3 | 3 | 6 | -1 | 12 | B T B H T |
20 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -5 | 12 | H B T H T |
21 | ![]() | 11 | 2 | 5 | 4 | -4 | 11 | B T H H H |
22 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B B B H T |
23 | ![]() | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | T B H B B |
24 | ![]() | 11 | 2 | 1 | 8 | -12 | 7 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại